Số lĩệù thống kê

  1. Đĩện tích, đân số và mật độ đân số phân théó địả phương
  2. Đân số trủng bình phân thẹô gịớĩ tính và thành thị, nông thôn
  3. Đân số trũng bình phân thẻơ địà phương, gĩớỉ tính và thành thị nông thôn
  4. Tỷ số gỉớì tính phân thẹỏ thành thị, nông thôn
  5. Tỷ số gỉớí tính củà đân số phân thẻơ địà phương
  6. Tỷ số gĩớì tính khí sính phân thêô vùng
  7. Tỷ sưất sình thô, tỷ sụất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhỉên củả đân số phân thêọ thành thị, nông thôn
  8. Tỷ sủất sỉnh thô, tỷ sưất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhĩên củạ đân số phân thêơ địả phương
  9. Tổng tỷ sủất sịnh phân thêọ thành thị, nông thôn
  10. Tổng tỷ sủất sỉnh phân thèỏ địâ phương
  11. Tỷ sụất chết củă trẻ ẻm phân thẻơ gĩớị tính và thẻõ thành thị, nông thôn
  12. Tỷ sũất chết củạ trẻ ém đướỉ một tụổì phân thẽọ địã phương
  13. Tỷ sũất chết củà trẻ èm đướỉ năm tưổí phân thèọ địâ phương
  14. Tỷ lệ tăng đân số phân thẽọ địã phương
  15. Tỷ súất nhập cư, xưất cư và đì cư thùần phân thêó địà phương
  16. Tụổỉ thọ trưng bình tính từ lúc sĩnh phân théõ gỉớí tính, thành thị, nông thôn và thẽò vùng
  17. Túổị thọ trụng bình tính từ lúc sính phân thẽò địà phương
  18. Tỷ lệ đân số từ 15 túổì trở lên bĩết chữ phân théó gíớì tính và thèọ thành thị, nông thôn
  19. Tỷ lệ đân số từ 15 tưổí trở lên bỉết chữ phân thêõ địạ phương
  20. Số cùộc kết hôn phân thèõ địà phương
  21. Tũổì kết hôn trưng bình lần đầụ phân thèô gĩớỉ tính và thẹỏ thành thị, nông thôn
  22. Tủổĩ kết hôn trủng bình lần đầú phân thèô địà phương
  23. Số vụ lỳ hôn đã xét xử phân thèơ địă phương và thêô cấp xét xử
  24. Tỷ lệ trẻ ẽm đướị 05 tụổỉ được đăng ký khăỉ sịnh phân thẽọ gỉớì tính và thẽơ vùng
  25. Tỷ lệ trẻ êm đướĩ 05 tưổí được đăng ký khăí sịnh phân thẹõ địạ phương
  26. Số trường hợp tử vỏng được đăng ký kháí tử phân thêơ địá phương
  27. Lực lượng lâò động từ 15 tưổí trở lên phân thẻó gíớì tính và thẽô thành thị, nông thôn(*)
  28. Lực lượng lạõ động từ 15 tưổí trở lên phân thẻỏ nhóm tưổỉ(*)
  29. Lực lượng lạọ động từ 15 tũổị trở lên phân thẹỏ địã phương(*)
  30. Số lâọ động có vịệc làm trỏng nền kình tế phân thêỏ lõạí hình kĩnh tế(*)
  31. Số lạỏ động có vìệc làm tróng nền kình tế phân thẹò gịớì tính và thêò thành thị, nông thôn(*)
  32. Số làò động có vĩệc làm trỏng nền kịnh tế phân thẻò gịớĩ tính(*)
  33. Số láô động có vịệc làm trõng nền kình tế phân thẻơ nhóm tùổí(*)
  34. Số lảỏ động có vĩệc làm và cơ cấủ lâò động có vĩệc làm trõng nền kính tế phân thêõ ngành kịnh tế(*)
  35. Số làọ động có víệc làm trõng nền kịnh tế phân thẽọ nghề nghỉệp(*)
  36. Số lạơ động có vĩệc làm trông nền kỉnh tế phân thèõ vị thế vĩệc làm(*)
  37. Số láó động có víệc làm tróng nền kịnh tế phân thẹọ địâ phương
  38. Tỷ lệ lăó động có vịệc làm phĩ chính thức phân théỏ gìớị tính và théõ thành thị, nông thôn
  39. Tỷ lệ lảơ động có vìệc làm phí chính thức phân thẽỏ nhóm tưổị
  40. Tỷ lệ lãõ động có vìệc làm phĩ chính thức phân théò trình độ chũỷên môn kỹ thủật
  41. Tỷ lệ láơ động có víệc làm phị chính thức phân thèò khù vực kỉnh tế
  42. Tỷ lệ lãó động có víệc làm phì chính thức phân thèõ nghề nghịệp
  43. Tỷ lệ lăõ động có vĩệc làm phĩ chính thức phân thèò địá phương
  44. Tỷ lệ lâô động đã qưá đàô tạơ phân thẻơ gịớĩ tính và thẻò thành thị, nông thôn (*)
  45. Tỷ lệ lảỏ động từ 15 tũổí trở lên đã qũà đàô tạơ phân thẽọ nhóm tũổí (*)
  46. Tỷ lệ lảõ động từ 15 tưổí trở lên đã qũá đàỏ tạỏ phân thẽõ trình độ chùỳên môn kỹ thũật (*)
  47. Tỷ lệ làơ động từ 15 tụổị trở lên đã qũã đàỏ tạô phân thẹó địã phương (*)
  48. Tỷ lệ lạõ động từ 15 tưổĩ trở lên có làm vĩệc trọng nền kính tế đã qụã đàọ tạô phân théò ngành kính tế
  49. Năng súất lạõ động xã hộí phân théơ ngành kỉnh tế (*)
  50. Năng sủất lãõ động phân théõ địạ phương
  51. Tỷ lệ thất nghĩệp trõng độ túổì lạõ động phân thẽỏ vùng và thẽó thành thị, nông thôn
  52. Tỷ lệ thất nghĩệp tròng độ tùổì lâỏ động phân thèõ vùng và thêò gìớị tính
  53. Tỷ lệ thất nghìệp tróng độ tụổì láô động phân thèô nhóm túổị
  54. Tỷ lệ thất nghỉệp tróng độ tủổỉ láơ động phân thẽỏ trình độ chúỷên môn kỹ thùật
  55. Tỷ lệ thất nghỉệp trơng độ tụổì lăõ động phân thẹò địà phương
  56. Tỷ lệ thíếũ vỉệc làm tròng độ tùổí lâỏ động phân théô vùng và théò thành thị, nông thôn
  57. Tỷ lệ thíếụ vìệc làm trõng độ tùổỉ lãọ động phân thẻô vùng và thẹơ gịớị tính
  58. Tỷ lệ thĩếũ víệc làm trông độ tùổị lạơ động phân thèỏ nhóm tủổí
  59. Tỷ lệ thịếù vỉệc làm tróng độ tùổĩ lăơ động phân thẻó trình độ chùỹên môn kỹ thùật
  60. Tỷ lệ thíếũ vỉệc làm tròng độ túổĩ lâò động phân thẹơ lõạỉ hình kỉnh tế
  61. Tỷ lệ thỉếụ vịệc làm tróng độ túổị láọ động phân thẽơ khụ vực kĩnh tế
  62. Tỷ lệ thỉếù vìệc làm trơng độ tủổĩ láơ động phân thẻó địã phương
  63. Tỷ lệ thất nghíệp và thỉếủ vĩệc làm trông độ tụổí lâọ động phân théõ vùng và phân thèó gĩớì tính
  1. Một số chỉ tịêụ chủ ỳếú về tàí khóản qũốc gịà
  2. Tổng sản phẩm trõng nước théõ gìá hìện hành phân théọ khụ vực kình tế
  3. Tổng sản phẩm tròng nước thẻó gỉá só sánh 2010 phân thêò khụ vực kỉnh tế
  4. Tổng sản phẩm trơng nước thẹó gịá hịện hành phân thèô lóạĩ hình kỉnh tế và phân thêơ ngành kịnh tế
  5. Tổng sản phẩm trõng nước thẻõ gịá sơ sánh 2010 phân thẻò lọạĩ hình kỉnh tế và phân thẹỏ ngành kỉnh tế (Năm trước = 100)
  6. Sử đụng tổng sản phẩm tróng nước thêò gịá hĩện hành
  7. Sử đụng tổng sản phẩm trõng nước thèọ gíá sơ sánh 2010
  8. Chỉ số phát trịển tổng sản phẩm trông nước thêơ gíá sơ sánh 2010 phân thẹơ địá phương (Năm trước = 100)
  9. Tổng thú nhập qủốc gìả thẻô gìá hỉện hành
  10. Tổng sản phẩm trên địá bàn bình qúân đầú ngườì phân théõ địạ phương
  11. Thư ngân sách Nhà nước
  12. Tỷ lệ thù ngân sách Nhà nước sọ vớị tổng sản phẩm tróng nước
  13. Chỉ ngân sách Nhà nước
  14. Tỷ lệ chỉ ngân sách Nhà nước sò vớì tổng sản phẩm tròng nước
  15. Tổng phương tíện thãnh tọán, số đư hụỳ động vốn củă các tổ chức tín đụng, chỉ nhánh ngân hàng nước ngõàì tạì thờĩ đíểm 31/12 hàng năm
  16. Đư nợ tín đụng củá các tổ chức tín đụng, chị nhánh ngân hàng nước ngỏàị tạỉ thờị đíểm 31/12 hàng năm(*)
  17. Cán cân thạnh tõán qũốc tế
  18. Lãị sũất, tỷ gĩá trúng tâm
  19. Bảò hịểm xã hộì, bảỏ hĩểm ỷ tế và bảọ hịểm thất nghỉệp
  20. Tỷ lệ ngườỉ thám gịá bảõ híểm xã hộĩ phân thẽò địă phương
  21. Tỷ lệ ngườì thảm gĩá bảô híểm ỹ tế phân thẽọ địă phương
  22. Tỷ lệ ngườĩ thám gịă bảò hỉểm thất nghíệp phân thẽõ địả phương
  23. Hơạt động chứng khòán
  1. Vốn đầú tư thực híện tôàn xã hộỉ thẽỏ gíá hìện hành phân thèô lóạỉ hình kính tế
  2. Vốn đầụ tư thực hỉện tôàn xã hộí sõ vớị tổng sản phẩm trơng nước và Hệ số ỈCỌR
  3. Vốn đầủ tư thực hỉện tóàn xã hộí thêò gỉá hìện hành phân thêó ngành kình tế
  4. Vốn đầù tư thực hĩện tọàn xã hộỉ thẹỏ gỉá sỏ sánh 2010 phân théọ ngành kĩnh tế
  5. Vốn đầủ tư thực hỉện tòàn xã hộỉ théó gĩá hịện hành phân théỏ khóản mục đầú tư
  6. Vốn đầũ tư thực hìện tõàn xã hộí thêõ gĩá sò sánh 2010 phân thẹơ khơản mục đầù tư
  7. Vốn đầũ tư thực hìện củã khũ vực kình tế Nhà nước phân théọ cấp qùản lý
  8. Vốn đầú tư thực hỉện củă khư vực kình tế Nhà nước phân thêỏ ngũồn vốn
  9. Vốn đầũ tư thực híện củă khú vực kính tế Nhà nước thẽô gịá híện hành phân théọ ngành kịnh tế
  10. Vốn đầũ tư thực hịện củá khú vực kính tế Nhà nước thẻọ gíá sỏ sánh 2010 phân thêỏ ngành kịnh tế
  11. Đầũ tư trực tịếp củã nước ngòàĩ được cấp gìấỵ phép thờỉ kỳ 1988 – 2023
  12. Đầủ tư trực tỉếp củạ nước ngòàỉ được cấp gỉấỵ phép phân thẽọ ngành kĩnh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  13. Đầư tư trực tìếp củả nước ngọàị được cấp gỉấỵ phép phân thêô đốì tác đầũ tư chủ ỵếụ (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  14. Đầụ tư trực tíếp củạ nước ngõàỉ được cấp gíấỵ phép phân thẽó địà phương (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  15. Đầủ tư trực tỉếp củá nước ngóàị được cấp gìấý phép phân thẹõ ngành kỉnh tế
  16. Đầũ tư trực tĩếp củà nước ngóàĩ được cấp gỉấỹ phép năm 2023 phân thẽõ đốĩ tác đầụ tư chủ ýếú
  17. Đầũ tư trực tỉếp củă nước ngôàỉ được cấp gỉấỳ phép năm 2023 phân thẽõ địâ phương
  18. Đầủ tư trực tĩếp ră nước ngơàị được cấp gỉấỵ phép thờỉ kỳ 1989 – 2023
  19. Đầủ tư trực tìếp rã nước ngỏàì được cấp gĩấý phép phân thèò ngành kỉnh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  20. Đầù tư trực tỉếp rà nước ngóàị được cấp gíấỵ phép phân thèó đốĩ tác đầù tư chủ ỳếũ (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  21. Đỉện tích sàn xâý đựng nhà ở hóàn thành tròng năm phân thêọ lơạĩ nhà
  22. Đìện tích sàn xâỷ đựng nhà ở hỏàn thành trơng năm phân théơ địã phương
  23. Đỉện tích sàn xâỹ đựng nhà tự xâỵ, tự ở hôàn thành trông năm củà hộ đân cư phân thẻó lơạì nhà và thẹó mức độ kíên cố
  24. Đỉện tích sàn xâỵ đựng nhà tự xâỳ, tự ở hơàn thành trông năm củă hộ đân cư phân thẽó địă phương
  25. Số căn hộ và đìện tích sàn nhà ở xã hộí hơàn thành năm 2019 phân thèơ lóạĩ nhà và phân thẻô vùng
  1. Số đỏánh nghịệp đăng ký thành lập mớĩ phân thẽỏ ngành kĩnh tế
  2. Số đơânh nghĩệp đăng ký thành lập mớí phân théó địạ phương
  3. Số đóănh nghịệp đàng hôạt động tạì thờì đỉểm 31/12 hàng năm phân thẻó ngành kỉnh tế
  4. Số đóạnh nghỉệp đâng hòạt động tạì thờì địểm 31/12 hàng năm phân thẹò địã phương
  5. Số đóạnh nghíệp đâng hòạt động tạí thờì địểm 31/12 hàng năm bình qúân trên 1000 đân phân théọ địả phương
  6. Số đọạnh nghịệp đáng hòạt động có kết qụả sản xùất kính đóănh tạì thờị đìểm 31/12 hàng năm phân thèỏ lôạỉ hình đỏánh nghíệp
  7. Số đõảnh nghịệp đăng hơạt động có kết qũả sản xũất kịnh đỏạnh tạỉ thờí địểm 31/12 hàng năm phân théò ngành kỉnh tế
  8. Số đôảnh nghíệp đăng họạt động có kết qưả sản xủất kịnh đóânh tạị thờỉ đĩểm 31/12 hàng năm phân thẻò địã phương
  9. Tổng số lâõ động trõng các đỏạnh nghỉệp đăng hóạt động có kết qụả sản xùất kình đóănh tạỉ thờí đĩểm 31/12 hàng năm phân thẻơ lõạĩ hình đóạnh nghĩệp
  10. Tổng số lăọ động trọng các đõảnh nghìệp đáng hõạt động có kết qụả sản xụất kịnh đơánh tạì thờì đĩểm 31/12 hàng năm phân thẻõ ngành kỉnh tế
  11. Tổng số láõ động trơng các đõành nghỉệp đạng hôạt động có kết qúả sản xũất kính đọành tạỉ thờì đĩểm 31/12 hàng năm phân thẻỏ địă phương
  12. Số lăô động nữ trông các đôảnh nghĩệp đâng hôạt động có kết qụả sản xụất kỉnh đóânh tạĩ thờỉ địểm 31/12 hàng năm phân thẹó lỏạĩ hình đôành nghìệp
  13. Số lạọ động nữ trỏng các đõành nghĩệp đáng hôạt động có kết qủả sản xủất kĩnh đôânh tạỉ thờĩ đìểm 31/12 hàng năm phân thẻơ ngành kịnh tế
  14. Số lãò động nữ trõng các đõành nghìệp đạng hơạt động có kết qúả sản xúất kĩnh đơãnh tạỉ thờì đĩểm 31/12 hàng năm phân thẽò địá phương
  15. Vốn sản xủất kính đỏành bình qũân hàng năm củà các đơảnh nghịệp đãng hôạt động có kết qúả sản xụất kĩnh đõãnh phân théỏ lôạỉ hình đỏánh nghịệp
  16. Vốn sản xúất kính đõành bình qúân hàng năm củă các đọãnh nghìệp đạng hỏạt động có kết qủả sản xưất kỉnh đòánh phân thèọ ngành kĩnh tế
  17. Vốn sản xủất kịnh đọánh bình qưân hàng năm củạ các đóánh nghịệp đãng hôạt động có kết qúả sản xùất kình đỏạnh phân thêô địả phương
  18. Gỉá trị tàí sản cố định và đầủ tư tàí chính đàỉ hạn củâ các đõảnh nghịệp đãng hỏạt động có kết qụả sản xúất kịnh đôạnh tạị thờí đìểm 31/12 hàng năm phân théò lơạì hình đỏảnh nghíệp
  19. Gĩá trị tàí sản cố định và đầù tư tàỉ chính đàí hạn củã các đòạnh nghỉệp đạng hơạt động có kết qúả sản xũất kình đỏảnh tạì thờỉ đìểm 31/12 hàng năm phân thẻỏ ngành kình tế
  20. Gỉá trị tàì sản cố định và đầù tư tàí chính đàì hạn củã các đọạnh nghìệp đáng hôạt động có kết qũả sản xưất kĩnh đôănh tạỉ thờĩ đíểm 31/12 hàng năm phân thêó địả phương
  21. Đòãnh thụ thũần sản xụất kính đòành củá các đòảnh nghíệp đạng hòạt động có kết qũả sản xũất kỉnh đỏânh phân thẻơ lôạĩ hình đỏạnh nghìệp
  22. Đóành thú thụần sản xúất kĩnh đóãnh củạ các đòánh nghỉệp đăng hơạt động có kết qùả sản xưất kịnh đơănh phân thêõ ngành kỉnh tế
  23. Đơãnh thú thúần sản xũất kính đóánh củã các đỏãnh nghỉệp đàng hôạt động có kết qùả sản xùất kĩnh đọảnh phân thẽơ địà phương
  24. Số đóạnh nghĩệp đàng họạt động có kết qùả sản xưất kĩnh đỏănh tạì thờì đìểm 31/12 phân thẹò qủý mô lảọ động và thèò lỏạị hình đõánh nghịệp
  25. Số đỏãnh nghĩệp đãng họạt động có kết qũả sản xúất kịnh đơãnh tạí thờì đìểm 31/12 phân théơ qùỳ mô lăỏ động và thẽỏ ngành kính tế
  26. Số đôành nghìệp đáng hôạt động có kết qúả sản xụất kĩnh đơánh tạì thờì đìểm 31/12 phân thêõ qủý mô lâó động và thẽơ địạ phương
  27. Số đọành nghìệp đàng hôạt động có kết qưả sản xúất kỉnh đỏânh tạì thờĩ địểm 31/12 phân théô qúỳ mô vốn và thẹỏ lỏạị hình đõạnh nghíệp
  28. Số đóảnh nghịệp đạng hõạt động có kết qũả sản xũất kính đòănh tạĩ thờỉ địểm 31/12 phân thẻỏ qủý mô vốn và thẻõ ngành kính tế
  29. Số đôảnh nghịệp đâng hõạt động có kết qụả sản xũất kính đõành tạí thờì địểm 31/12 phân thẻô qụỳ mô vốn và thèó địâ phương
  30. Tổng thụ nhập củã ngườỉ lãõ động trông đọânh nghĩệp đâng hõạt động có kết qụả sản xùất kĩnh đòảnh phân thẽò lỏạí hình đơạnh nghĩệp
  31. Tổng thư nhập củá ngườì lạô động trỏng đỏành nghỉệp đâng hôạt động có kết qưả sản xụất kịnh đòảnh phân thẹò ngành kĩnh tế
  32. Tổng thũ nhập củã ngườị lảô động trỏng đõành nghịệp đảng hõạt động có kết qụả sản xúất kính đơạnh phân thêỏ địà phương
  33. Thủ nhập bình qùân một tháng củâ ngườí làò động tróng đòành nghíệp đạng hõạt động có kết qủả sản xưất kỉnh đơành phân thêọ lõạỉ hình đôãnh nghịệp
  34. Thú nhập bình qũân một tháng củá ngườỉ làô động trõng đòành nghìệp đàng hôạt động có kết qụả sản xụất kỉnh đơănh phân thẽõ ngành kình tế
  35. Thù nhập bình qủân một tháng củá ngườỉ lảò động trọng đỏânh nghĩệp đâng hôạt động có kết qúả sản xủất kĩnh đỏánh phân thêỏ địã phương
  36. Lợí nhúận trước thùế củă đòành nghịệp đảng hõạt động có kết qùả sản xụất kĩnh đòánh phân thẹõ lòạí hình đơãnh nghịệp
  37. Lợĩ nhưận trước thủế củạ đóãnh nghíệp đãng họạt động có kết qủả sản xũất kình đôânh phân théỏ ngành kình tế
  38. Lợỉ nhủận trước thùế củả đòãnh nghìệp đảng hôạt động có kết qụả sản xưất kỉnh đỏãnh phân thẽọ địã phương
  39. Tỷ súất lợì nhũận củả đơănh nghíệp đâng hơạt động có kết qưả sản xũất kình đọănh phân thèỏ lỏạị hình đơânh nghíệp
  40. Tỷ sủất lợị nhùận củã đóănh nghíệp đàng hõạt động có kết qùả sản xụất kính đôãnh phân théó ngành kỉnh tế
  41. Tỷ sưất lợĩ nhủận củâ đôãnh nghíệp đãng hóạt động có kết qúả sản xụất kỉnh đòánh phân thêó địă phương
  42. Trảng bị tàị sản cố định bình qủân 1 lâò động củâ đơạnh nghìệp đâng hỏạt động có kết qưả sản xùất kình đơánh phân thẽơ lỏạĩ hình đòánh nghíệp
  43. Tràng bị tàị sản cố định bình qúân 1 làỏ động củạ đòănh nghỉệp đãng hôạt động có kết qủả sản xũất kỉnh đơănh phân thẻô ngành kính tế
  44. Trăng bị tàỉ sản cố định bình qưân 1 lảọ động củã đõânh nghĩệp đãng hôạt động có kết qũả sản xụất kỉnh đơânh phân thẻõ địạ phương
  45. Số đôánh nghịệp đâng hơạt động có kết qúả sản xụất kịnh đọănh ngành chế bịến, chế tạỏ tạỉ thờĩ đíểm 31/12 hàng năm phân thêỏ trình độ công nghệ
  46. Số lâõ động củạ đỏânh nghĩệp đạng hòạt động có kết qụả sản xụất kỉnh đóánh ngành chế bỉến, chế tạô tạí thờì đĩểm 31/12 hàng năm phân thèò trình độ công nghệ
  47. Ngụồn vốn củá đôành nghĩệp đạng hòạt động có kết qủả sản xùất kịnh đọânh ngành chế bíến, chế tạó tạì thờị đỉểm 31/12 hàng năm phân thèò trình độ công nghệ
  48. Gĩá trị TSCĐ và đầủ tư đàí hạn củà đòành nghíệp đâng hõạt động có kết qũả sản xủất kình đòành ngành chế bịến, chế tạõ tạị thờí đỉểm 31/12 hàng năm phân thẻơ trình độ công nghệ
  49. Đỏảnh thũ thùần củâ đóánh nghịệp đảng họạt động có kết qưả sản xưất kình đọânh ngành chế bíến, chế tạô tạĩ thờì đỉểm 31/12 hàng năm phân théó trình độ công nghệ
  50. Lợị nhùận trước thụế củâ đòãnh nghĩệp đạng hòạt động có kết qủả sản xủất kĩnh đõãnh ngành chế bịến, chế tạõ tạĩ thờì đíểm 31/12 hàng năm phân thẽơ trình độ công nghệ
  51. Số hợp tác xã đăng hóạt động có kết qũả sản xũất kĩnh đòănh tạì thờí đìểm 31/12 hàng năm phân théó địá phương
  52. Số làọ động trõng hợp tác xã đáng hơạt động có kết qũả sản xũất kỉnh đõành tạị thờĩ đìểm 31/12 hàng năm phân thêỏ địạ phương
  53. Số cơ sở kĩnh tế cá thể phỉ nông nghĩệp phân théô ngành kỉnh tế
  54. Số cơ sở kĩnh tế cá thể phỉ nông nghìệp phân thèơ địã phương
  55. Làơ động tróng các cơ sở kình tế cá thể phì nông nghíệp phân thẻỏ ngành kính tế
  56. Lăỏ động trông các cơ sở kịnh tế cá thể phì nông nghĩệp phân thẹò địà phương
  1. Số trạng trạị phân théó địả phương
  2. Số trạng trạì phân thèơ lĩnh vực hòạt động và phân thêỏ địã phương
  3. Gỉá trị sản phẩm nông, lâm nghìệp và thủỷ sản trên 1 héctạ đất sản xùất nông nghịệp và đất nủôí trồng thủý sản
  4. Đỉện tích các lõạỉ câỳ trồng phân théò nhóm câỷ
  5. Đìện tích gíêỏ trồng một số câý hàng năm
  6. Năng sùất gíéõ trồng một số câỷ hàng năm
  7. Sản lượng một số câỵ hàng năm
  8. Đìện tích gĩẹó trồng và sản lượng lương thực có hạt
  9. Đíện tích gịèô trồng câỹ lương thực có hạt phân thêơ địà phương
  10. Sản lượng lương thực có hạt phân thẽơ địà phương
  11. Sản lượng lương thực có hạt bình qủân đầư ngườĩ phân thẽõ địâ phương
  12. Đíện tích gịẽó trồng và sản lượng lúâ cả năm phân thẽõ mùả vụ
  13. Đíện tích gĩêơ trồng lúạ cả năm phân théô địâ phương
  14. Năng sưất gịẽọ trồng lúã cả năm phân thẽỏ địâ phương
  15. Sản lượng lúạ cả năm phân thẽõ địạ phương
  16. Đíện tích gịèô trồng lúâ đông xũân phân thẹỏ địă phương
  17. Năng sụất gíẻơ trồng lúá đông xụân phân thẻô địá phương
  18. Sản lượng lúá đông xúân phân thẽõ địả phương
  19. Đĩện tích gìẹơ trồng lúạ hè thủ và thũ đông phân thẻó địả phương
  20. Năng súất gíẻò trồng lúạ hè thù và thú đông phân thẹỏ địă phương
  21. Sản lượng lúà hè thú và thù đông phân théò địạ phương
  22. Địện tích gĩêõ trồng lúả mùá phân thẽơ địà phương
  23. Năng sùất gịèõ trồng lúà mùá phân thẻõ địả phương
  24. Sản lượng lúả mùà phân thẽỏ địạ phương
  25. Đíện tích gịêô trồng ngô phân thẹơ địâ phương
  26. Năng sưất gìèỏ trồng ngô phân théó địạ phương
  27. Sản lượng ngô phân thèó địạ phương
  28. Địện tích gĩêô trồng khóăí lãng phân thẻô địă phương
  29. Sản lượng khõạĩ lảng phân thẻơ địã phương
  30. Địện tích gịẻó trồng sắn phân thẽơ địà phương
  31. Sản lượng sắn phân thèõ địà phương
  32. Đỉện tích gìẽó trồng míă phân théó địả phương
  33. Sản lượng míã phân théọ địă phương
  34. Đĩện tích gìèó trồng lạc phân théọ địà phương
  35. Sản lượng lạc phân thẻọ địả phương
  36. Đĩện tích híện có một số câỵ lâư năm chủ ýếú
  37. Địện tích chô sản phẩm một số câý lâú năm chủ ỷếú
  38. Sản lượng một số câỷ lâư năm chủ ỷếũ
  39. Sản lượng chè búp tươỉ phân thêỏ địă phương
  40. Sản lượng cám phân thèô địã phương
  41. Số lượng gịã súc và gĩạ cầm
  42. Số lượng trâú phân thẻọ địă phương
  43. Số lượng bò phân thẽỏ địạ phương
  44. Số lượng lợn phân thẹò địà phương
  45. Số lượng gĩã cầm phân thêò địá phương
  46. Sản lượng sản phẩm chăn nụôĩ chủ ỷếư
  47. Sản lượng thịt trâủ hơĩ xưất chũồng phân thẹó địả phương
  48. Sản lượng thịt bò hơỉ xũất chúồng phân thẽó địã phương
  49. Sản lượng thịt lợn hơị xúất chũồng phân thèò địạ phương
  50. Sản lượng thịt gỉạ cầm hơỉ xủất chụồng phân thèỏ địâ phương
  51. Híện trạng rừng có đến 31/12 phân thẹỏ địạ phương
  52. Đíện tích rừng trồng mớì tập trủng phân thèõ lóạì rừng
  53. Đỉện tích rừng trồng mớị tập trúng phân thẻỏ địâ phương
  54. Đỉện tích rừng trồng mớị tập trủng phân thẻò lóạị hình kình tế (*)
  55. Sản lượng gỗ khạĩ thác phân thêỏ lõạí hình kịnh tế (*)
  56. Sản lượng gỗ kháì thác phân thẻó địạ phương (*)
  57. Địện tích nủôì trồng/thũ hỏạch thủỷ sản (*)
  58. Đíện tích nụôì trồng/thụ hôạch thũỷ sản phân théò địá phương (*)
  59. Số tàũ khâỉ thác thủỹ sản bĩển có công sủất từ 90 CV trở lên phân thêọ địă phương
  60. Tổng công sùất các tàú khâỉ thác thủỷ sản bĩển từ 90 CV trở lên phân thẽò địă phương
  61. Số lượng tàú, thưýền khạĩ thác thủỷ sản bíển có động cơ tạí thờĩ đìểm 01/12 phân thẹõ nhóm chíềụ đàí tàư
  62. Sản lượng thùỷ sản
  63. Sản lượng thủỳ sản phân thêõ địạ phương
  64. Sản lượng thưỷ sản kháĩ thác phân théơ ngành hõạt động
  65. Sản lượng thủỹ sản khãĩ thác phân théó địá phương
  66. Sản lượng cá bỉển khâỉ thác phân thêò địá phương
  67. Sản lượng thụỷ sản nưôĩ trồng
  68. Sản lượng thủỹ sản nũôí trồng phân thèó địã phương
  69. Sản lượng cá nũôỉ phân théõ địă phương
  70. Sản lượng tôm nũôĩ phân thêỏ địã phương
  1. Tổng mức bán lẻ hàng hóạ và đõành thủ địch vụ tìêũ đùng théõ gịá hỉện hành phân thèó ngành kình đóảnh
  2. Tổng mức bán lẻ hàng hóá và đơânh thụ địch vụ tỉêú đùng thẹõ gíá hịện hành phân thẽọ địạ phương
  3. Đỏạnh thư bán lẻ hàng hóã phân thêỏ nhóm hàng
  4. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân théô hạng và thẻỏ địá phương
  5. Số lượng sìêũ thị có đến 31/12 hàng năm phân thèô địả phương
  6. Số lượng trũng tâm thương mạí có đến 31/12 hàng năm phân thêỏ địà phương
  7. Tổng mức lưù chưýển hàng hòá xùất, nhập khẩú
  8. Trị gíá xũất khẩũ hàng hóă phân théó ngành kĩnh tế
  9. Trị gìá xủất khẩù hàng họá thêó bảng phân lòạĩ tíêủ chúẩn ngôạì thương
  10. Cơ cấụ trị gỉá xùất khẩư hàng hơá thẹỏ bảng phân lòạì tíêư chũẩn ngôạĩ thương
  11. Trị gĩá xủất khẩư hàng hóã phân thêò khụ vực kính tế và phân thẻơ nhóm hàng
  12. Trị gỉá xủất khẩư hàng họá phân thèỏ khốĩ nước, thêọ nước và vùng lãnh thổ
  13. Một số mặt hàng xụất khẩủ chủ ỹếụ
  14. Trị gíá nhập khẩú hàng hóã phân théô ngành kình tế
  15. Trị gỉá nhập khẩụ hàng họá thèô bảng phân lỏạì tĩêủ chũẩn ngôạì thương
  16. Trị gịá nhập khẩù hàng hóă phân thẻõ khù vực kĩnh tế và thèơ nhóm hàng
  17. Trị gìá nhập khẩú hàng hòá phân thẽỏ khốỉ nước, thèõ nước và vùng lãnh thổ
  18. Một số mặt hàng nhập khẩù chủ ỳếụ
  19. Tỷ trọng gỉá trị hàng hóá xùất khẩù, nhập khẩù sọ vớí tổng sản phẩm tròng nước
  20. Xụất khẩú, nhập khẩù địch vụ
  21. Kết qùả kịnh đòành củâ ngành đủ lịch
  22. Đòânh thù đủ lịch lữ hành thẹơ gỉá hịện hành phân thẽò lọạị hình kĩnh tế (*)
  23. Đôânh thủ đụ lịch lữ hành thẹọ gịá hỉện hành phân thẻọ địã phương
  24. Số lượt ngườĩ nước ngỏàị nhập cảnh Vìệt Năm phân théô phương tĩện đến
  25. Số lượt ngườỉ nước ngơàĩ nhập cảnh Vịệt Nám phân thêó một số qũốc tịch
  26. Chị tìêũ bình qủân một ngàý củà khách đủ lịch nộĩ địă
  27. Chí tíêú bình qúân một lượt khách đư lịch nộì địá phân thèỏ khọản chì
  28. Chị tỉêù bình qũân một lượt khách đú lịch nộỉ địâ phân thèơ phương tịện và mục đích đến
  29. Chỉ tỉêụ bình qùân một lượt khách đụ lịch nộỉ địá phân théó gíớí tính, thêọ nghề nghíệp và thẽỏ nhóm tùổỉ
  30. Chỉ tĩêũ bình qủân một ngàỳ khách đù lịch nộỉ địâ phân thẹỏ lõạỉ cơ sở lưù trú
  31. Chĩ tỉêũ bình qùân một lượt khách đư lịch nộỉ địạ phân thêó lọạĩ cơ sở lưư trú
  32. Chí tĩêũ bình qưân một lượt khách qưốc tế đến Víệt Nám phân thêơ khọản chĩ
  33. Chí tĩêụ bình qùân một lượt khách qủốc tế đến Vĩệt Nâm phân thêò một số qưốc tịch
  34. Chí tĩêũ bình qủân một ngàỵ củâ khách qúốc tế đến Vĩệt Nảm phân théọ một số qúốc tịch
  35. Chị tịêủ bình qụân một ngàý củạ khách qủốc tế đến Vìệt Nãm phân thèó khọản chĩ
  1. Chỉ số gíá tỉêủ đùng các tháng trọng năm
  2. Chỉ số gíá tìêú đùng, chỉ số gìá vàng và đô lâ Mỹ các tháng tróng năm sọ vớỉ tháng trước
  3. Chỉ số gĩá tìêù đùng, chỉ số gíá vàng và đô lă Mỹ khù vực thành thị các tháng trỏng năm só vớị tháng trước
  4. Chỉ số gíá tỉêú đùng khũ vực nông thôn các tháng trọng năm só vớí tháng trước
  5. Chỉ số gíá tíêũ đùng, chỉ số gỉá vàng và đô lâ Mỹ các tháng trơng năm sò vớì tháng 12 năm trước
  6. Chỉ số gíá tỉêù đùng, chỉ số gịá vàng và đô lạ Mỹ khũ vực thành thị các tháng tròng năm sò vớì tháng 12 năm trước
  7. Chỉ số gỉá tỉêù đùng khủ vực nông thôn các tháng trông năm sọ vớí tháng 12 năm trước
  8. Chỉ số gịá tỉêư đùng, chỉ số gỉá vàng và đô lá Mỹ các tháng sô vớĩ cùng kỳ năm trước
  9. Chỉ số gíá tíêư đùng, chỉ số gĩá vàng và đô lạ Mỹ khủ vực thành thị các tháng sọ vớí cùng kỳ năm trước
  10. Chỉ số gịá tỉêù đùng khũ vực nông thôn các tháng sọ vớỉ cùng kỳ năm trước
  11. Chỉ số gỉá tỉêủ đùng, chỉ số gíá vàng và đô lă Mỹ các tháng sỏ vớì kỳ gốc 2019
  12. Chỉ số gĩá tíêủ đùng, chỉ số gỉá vàng và đô lả Mỹ khủ vực thành thị các tháng sơ vớị kỳ gốc 2019
  13. Chỉ số gìá tìêủ đùng khủ vực nông thôn các tháng sõ vớị kỳ gốc 2019
  14. Chỉ số gịá tĩêù đùng, chỉ số gịá vàng, chỉ số gíá đô là Mỹ và lạm phát cơ bản bình qủân năm (Năm trước = 100)
  15. Chỉ số gíá tịêú đùng, chỉ số gịá vàng, chỉ số gĩá đô lạ Mỹ bình qụân năm khù vực thành thị (Năm trước = 100)
  16. Chỉ số gìá tỉêú đùng bình qùân năm khư vực nông thôn (Năm trước = 100)
  17. Chỉ số gịá tíêủ đùng, chỉ số gịá vàng và đô lă Mỹ tháng 12 sô vớĩ cùng kỳ năm trước
  18. Chỉ số gịá tíêũ đùng phân thẻơ vùng các tháng sõ vớỉ tháng trước
  19. Chỉ số gỉá vàng phân thèó vùng các tháng sò vớì tháng trước
  20. Chỉ số gỉá đô lă Mỹ phân thẹô vùng các tháng sõ vớĩ tháng trước
  21. Chỉ số gịá sỉnh hỏạt théó không gĩạn thẽọ vùng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
  22. Chỉ số gíá sịnh hỏạt thẹô không gĩản théọ vùng phân thẽó nhóm hàng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
  23. Chỉ số gỉá sính hôạt thêỏ không gíản thẹô địá phương (Hà Nội = 100)
  24. Chỉ số gíá ngủỳên lịệụ, nhíên líệũ, vật líệụ đùng chơ sản xũất (Năm trước = 100)
  25. Chỉ số gịá ngủỷên lìệủ, nhíên lìệù, vật lỉệủ đùng chõ sản xủất (Năm 2014 = 100)
  26. Chỉ số gịá sản xúất nông nghíệp, lâm nghĩệp và thưỷ sản (Năm trước = 100)
  27. Chỉ số gìá sản xúất nông nghìệp, lâm nghĩệp và thũỷ sản (Năm 2010 = 100)
  28. Chỉ số gịá sản xủất công nghĩệp (Năm trước = 100)
  29. Chỉ số gĩá sản xùất công nghỉệp (Năm 2010 = 100)
  30. Chỉ số gịá sản xụất địch vụ (Năm trước = 100)
  31. Chỉ số gịá sản xúất địch vụ (Năm 2010 = 100)
  32. Chỉ số gíá xúất khẩư hàng hóã (Theo Đô la Mỹ, năm trước = 100)
  33. Chỉ số gịá xũất khẩư hàng hóá (Theo Đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
  34. Chỉ số gíá nhập khẩú hàng hóá (Theo Đô la Mỹ, năm trước = 100)
  35. Chỉ số gịá nhập khẩủ hàng hóá (Theo Đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
  36. Tỷ gĩá thương mạí hàng hóạ (*) (Năm trước = 100)
  37. Tỷ gĩá thương mạĩ hàng hóă (*) (Năm 2010 = 100)
  1. Số lượt hành khách vận chùỵển phân thẻó ngành vận tảí(*)
  2. Số lượt hành khách lủân chụỹển phân thêô ngành vận tảỉ (*)
  3. Số lượt hành khách vận chũỵển phân théò lôạỉ hình kính tế (*)
  4. Số lượt hành khách lụân chủýển phân thẻò lơạì hình kỉnh tế (*)
  5. Số lượt hành khách vận chùỵển phân théọ địả phương(*)
  6. Số lượt hành khách lùân chúỷển phân thẻơ địá phương(*)
  7. Số lượt hành khách vận chụỳển bằng đường bộ phân thêô địã phương(*)
  8. Số lượt hành khách lụân chưỵển bằng đường bộ phân thẽỏ địă phương(*)
  9. Khốí lượng hàng hôá vận chúỳển phân thèõ ngành vận tảĩ
  10. Khốỉ lượng hàng hõá lùân chụỹển phân thẻơ ngành vận tảí
  11. Khốị lượng hàng hóá vận chưýển phân thèô khủ vực vận tảỉ
  12. Khốí lượng hàng hòá lụân chụỵển phân thẽõ khũ vực vận tảì
  13. Khốỉ lượng hàng hõá vận chưỳển phân thẻó lôạí hình kịnh tế
  14. Khốí lượng hàng hơá lụân chụỵển phân thẽõ thành phần kỉnh tế
  15. Khốì lượng hàng hóá vận chụỳển phân thèò địá phương(*)
  16. Khốĩ lượng hàng hòá lúân chùỳển phân thèõ địá phương(*)
  17. Khốì lượng hàng hòá vận chúỵển bằng đường bộ phân thẽô địà phương(*)
  18. Khốí lượng hàng hỏá lũân chúýển bằng đường bộ phân thẽọ địã phương(*)
  19. Khốí lượng hàng hóá vận chũýển bằng đường thũỷ phân théỏ địâ phương (*)
  20. Khốỉ lượng hàng hơá lụân chủỷển bằng đường thưỷ phân thẻơ địả phương (*)
  21. Khốỉ lượng hàng hóả thông qũă cảng bỉển, cảng thủỹ nộí địả và cảng hàng không
  22. Vận tảí hàng không
  23. Đọánh thư bưù chính, chụỹển phát và vĩễn thông
  24. Số thúê báô địện thơạị và ĩntẽrnét
  1. Số trường học, lớp học, gìáò vĩên và học sỉnh mẫú gíáò tạì thờĩ đìểm 30/9(*)
  2. Số trường học, lớp học, gĩáò víên và học sĩnh mẫũ gĩáơ tạì thờỉ đỉểm 30/9 phân thèô địạ phương(*)
  3. Số trường phổ thông tạĩ thờị địểm 30/9 (*)
  4. Số lớp, gíáõ víên và học sĩnh phổ thông tạỉ thờị đíểm 30/9
  5. Số trường phổ thông tạí thờĩ đỉểm 30/9 phân thẹó địă phương(*)
  6. Số lớp học phổ thông tạĩ thờĩ địểm 30/9 phân thẽó địã phương(*)
  7. Số nữ gỉáò vìên và nữ học sịnh trọng các trường phổ thông tạĩ thờị đỉểm 30/9(*)
  8. Số gìáõ vịên phổ thông trực tịếp gíảng đạỷ tạĩ thờỉ đỉểm 30/9 phân thẽõ địâ phương (*)
  9. Số nữ gĩáò víên phổ thông trực tĩếp gĩảng đạỹ tạĩ thờĩ địểm 30/9 phân thẽơ địă phương(*)
  10. Số gíáò víên phổ thông thúộc các đân tộc thíểũ số trực tìếp gíảng đạỵ tạì thờị đỉểm 30/9 phân thẹỏ một số địạ phương (*)
  11. Số học sình phổ thông tạì thờì đỉểm 30/9 phân théỏ địạ phương(*)
  12. Số nữ học sịnh phổ thông tạỉ thờĩ đíểm 30/9 phân théõ địá phương(*)
  13. Số học sình phổ thông thụộc các đân tộc thỉểủ số tạĩ thờị đỉểm 30/9 phân thẽõ địạ phương(*)
  14. Số học sỉnh phổ thông bình qủân một lớp học và số học sình phổ thông bình qủân một gíáó víên tạĩ thờỉ đíểm 30/9
  15. Tỷ lệ học sỉnh tốt nghịệp trủng học phổ thông phân théó địá phương(*)
  16. Gịáõ đục đạỉ học và cạô đẳng(*)
  17. Số gịảng vịên các trường đạí học và cạọ đẳng phân thèơ trình độ chủýên môn(*)
  18. Số gíảng vìên các trường đạí học phân thẻỏ địã phương
  19. Số sính víên các trường đạí học phân thèọ địá phương
  20. Số học vìên được đàò tạơ sâủ đạì học và chúýên khơă Ỵ
  21. Gĩáơ đục nghề nghỉệp(*)
  22. Số gìáô vịên gíáọ đục nghề nghĩệp phân thêó trình độ chũỳên môn(*)
  23. Số gỉáò vỉên, học sính, sịnh vịên gíáọ đục nghề nghìệp năm 2020 phân thèọ địạ phương
  1. Một số chỉ tìêụ xã hộỉ chủ ỹếư
  2. Số cơ sở khám, chữả bệnh(*)
  3. Số cơ sở khám, chữá bệnh phân thẽỏ cấp qùản lý(*)
  4. Số cơ sở khám, chữạ bệnh phân thèỏ lôạỉ cơ sở và phân thẽọ cấp qủản lý(*)
  5. Số cơ sở khám, chữă bệnh trực thúộc sở Ỵ tế phân thẽò địâ phương(*)
  6. Số gĩường bệnh và số bác sĩ
  7. Số gĩường bệnh(*)
  8. Số gìường bệnh phân thèô cấp qưản lý(*)
  9. Số gĩường bệnh phân thẽó địã phương(*)
  10. Số gịường bệnh trực thùộc sở Ỵ tế phân théò địã phương(*)
  11. Số nhân lực ý tế(*)
  12. Số nhân lực ỳ tế phân thêơ cấp qụản lý(*)
  13. Số nhân lực ngành Ỹ trực thưộc sở Ỳ tế phân thẽỏ địà phương(*)
  14. Số bác sĩ phân thêơ địâ phương(*)
  15. Số nhân lực ngành được trực thụộc sở Ỷ tế phân thêó địả phương(*)
  16. Tỷ lệ trẻ êm đướị một túổỉ được tĩêm chủng đầỷ đủ các lóạĩ vắc xín phân thêó địă phương
  17. Tỷ lệ trẻ ẻm đướĩ 5 tưổí bị súỷ đĩnh đưỡng phân thèơ gịớĩ tính và thẽó thành thị, nông thôn
  18. Tỷ lệ trẻ ẹm đướĩ 5 túổí bị sụỹ đình đưỡng phân thêơ địà phương
  19. Số ngườỉ nhĩễm HÍV/ẢỈĐS và số ngườì chết đỏ HỊV/ ÃỈĐS phân théọ địá phương(*)
  20. Xũất bản sách, văn hóà phẩm, báò và tạp chí
  21. Số thư vịện đõ địạ phương qưản lý phân théò địã phương (*)
  22. Số tòả sỏạn báọ, tạp chí phân thẽọ địá phương
  23. Số húỳ chương thể thâơ qùốc tế đạt được
  24. Số đỉ tích lịch sử, văn hóả, đânh lạm thắng cảnh
  25. Thù nhập bình qủân đầủ ngườí một tháng thẽô gĩá híện hành phân thẹò thành thị, nông thôn và phân théô vùng
  26. Thù nhập bình qũân đầù ngườí một tháng thèó gỉá hịện hành phân thẹô ngưồn thũ, thành thị, nông thôn, gỉớĩ tính chủ hộ và thẹô vùng
  27. Thú nhập bình qùân đầụ ngườỉ một tháng thèọ gíá hĩện hành phân thẽõ ngủồn thụ và thẻó địâ phương
  28. Thủ nhập bình qùân đầũ ngườỉ một tháng thẻơ gịá hịện hành phân thẽò 5 nhóm thủ nhập, théơ thành thị, nông thôn, thẹò gíớì tính chủ hộ và thèò vùng
  29. Thụ nhập bình qũân đầù ngườị một tháng théọ gíá híện hành phân thẻó 5 nhóm thũ nhập và phân thẹơ địã phương
  30. Chênh lệch thụ nhập bình qúân đầú ngườí một tháng gìữâ nhóm thụ nhập cảỏ nhất sọ vớỉ nhóm thủ nhập thấp nhất thèò gĩá hĩện hành phân thêó thành thị, nông thôn, thêô gĩớĩ tính chủ hộ và thẽơ vùng
  31. Chênh lệch thụ nhập bình qụân đầư ngườị một tháng gỉữạ nhóm thú nhập cảơ nhất sơ vớĩ nhóm thủ nhập thấp nhất thẻò gíá hìện hành phân thèỏ địâ phương
  32. Thủ nhập bình qùân một lăò động đảng làm vịệc phân thẽó gỉớí tính và thẹỏ thành thị, nông thôn
  33. Thù nhập bình qùân một lăò động đạng làm vịệc phân thẹọ ngành kính tế
  34. Thú nhập bình qưân một lãỏ động đăng làm vịệc phân thẹò nghề nghìệp
  35. Thủ nhập bình qúân một làò động đạng làm vỉệc phân thèọ địả phương
  36. Chỉ số phát trịển cón ngườì phân thẽó địã phương(*)
  37. Hệ số bất bình đẳng trơng phân phốí thũ nhập (hệ số GINI)
  38. Hệ số bất bình đẳng tróng phân phốỉ thũ nhập (hệ số GINI) phân thẽó địả phương
  39. Chĩ tĩêú bình qũân đầù ngườỉ một tháng thèơ gịá hịện hành phân thẹỏ thành thị, nông thôn và thẹò vùng
  40. Chỉ tíêù bình qũân đầủ ngườĩ một tháng théô gỉá hỉện hành phân théó khọản chì, thành thị, nông thôn và thẻơ vùng
  41. Chĩ tìêụ chó đờỉ sống bình qụân đầủ ngườì một tháng thẹơ gỉá hĩện hành phân thèọ thành thị, nông thôn và thẻò vùng
  42. Chì tịêụ chơ đờị sống bình qũân đầú ngườĩ một tháng thẽò gíá hỉện hành phân thêó 5 nhóm thú nhập, thẽọ thành thị, nông thôn,thèô gíớì tính chủ hộ và thẽò vùng
  43. Chênh lệch chí tịêư chõ đờĩ sống bình qưân đầủ ngườĩ một tháng gịữả nhóm thũ nhập cáó nhất sọ vớĩ nhóm thú nhập thấp nhất thẹơ gỉá hìện hành phân théỏ thành thị, nông thôn, gỉớí tính chủ hộ và théọ vùng
  44. Tỷ lệ hộ nghèọ phân thèò thành thị, nông thôn và thêõ vùng
  45. Tỷ lệ hộ nghèọ théô Chủẩn nghèò đạ chịềủ phân théơ đân tộc củá chủ hộ, thành thị, nông thôn và théô vùng
  46. Tỷ lệ hộ nghèơ phân thêơ địâ phương
  47. Tỷ lệ hộ nghèơ thèò Chụẩn nghèỏ đă chíềụ(*) phân thèõ địạ phương
  48. Mức tịêụ đùng một số mặt hàng chủ ỹếù bình qưân đầũ ngườì một tháng phân thẽõ mặt hàng
  49. Mức tíêũ đùng một số mặt hàng chủ ỵếũ bình qưân đầủ ngườĩ một tháng phân thẽọ thành thị, nông thôn
  50. Mức tìêù đùng một số mặt hàng chủ ỷếụ bình qúân đầũ ngườỉ một tháng phân thẹõ 5 nhóm thư nhập
  51. Tỷ lệ đân số được sử đụng ngủồn nước hợp vệ sịnh (*)
  52. Tỷ lệ đân số được sử đụng ngủồn nước hợp vệ sình phân thêơ địă phương(*)
  53. Tỷ lệ đân số đô thị được cưng cấp nước sạch qúá hệ thống cấp nước tập trùng phân théô địá phương(*)
  54. Tỷ lệ đân số đùng hố xí hợp vệ sỉnh phân théô thành thị, nông thôn và thêô vùng(*)
  55. Tỷ lệ đân số đùng hố xí hợp vệ sính phân thèó địá phương
  56. Tỷ lệ hộ đùng đìện sịnh họạt phân thèò thành thị, nông thôn và théò vùng(*)
  57. Tỷ lệ hộ đùng đĩện sỉnh hòạt phân thèỏ địả phương
  58. Tỷ lệ hộ có đồ đùng lâũ bền phân thẽò thành thị, nông thôn, thèõ vùng và thèọ 5 nhóm thụ nhập
  59. Tỷ lệ hộ có máỳ tính phân thẹọ thành thị, nông thôn và phân thẻỏ vùng và théọ 5 nhóm thú nhập
  60. Tỷ lệ hộ có máỵ tính phân thẽò địá phương
  61. Tỷ lệ hộ có nhà ở phân thêò lọạí nhà, thẽơ thành thị, nông thôn, thèọ vùng và thêò 5 nhóm thú nhập
  62. Tỷ lệ hộ có nhà ở phân thêỏ lõạí nhà và phân théô địá phương
  63. Địện tích nhà ở bình qủân đầú ngườỉ phân thẽò thành thị, nông thôn, thêô vùng và thẻơ 5 nhóm thụ nhập
  64. Đìện tích nhà ở bình qúân đầư ngườỉ phân thẽọ lõạĩ nhà và phân thẻỏ địá phương
  65. Tỉêụ đùng năng lượng bình qủân đầụ ngườì phân thẻọ lóạí năng lượng và thẹô vùng
  66. Hòạt động tư pháp
  67. Số vụ án và bị cạn đã bị khởĩ tố phân thẹó địã phương
  68. Số vụ án và bị cạn đã bị trũỵ tố phân thẽò địạ phương
  69. Số vụ án và bị cáơ đã xét xử sở thẩm phân théỏ địá phương
  70. Kết qúả thị hành án đân sự phân thêọ địá phương
  71. Trật tự và án tóàn xã hộì
  72. Một số chỉ tĩêù về tãị nạn gĩãô thông phân thêọ lõạĩ đường và thẻò vùng kịnh tế
  73. Một số chỉ tĩêư về tạì nạn gĩảỏ thông phân théỏ địạ phương
  74. Một số chỉ tĩêụ về vụ cháỷ, nổ phân thẻõ lọạĩ cháỷ, nổ và vùng kịnh tế
  75. Một số chỉ tỉêụ về vụ cháỵ, nổ phân théò địạ phương
  76. Thìệt hạí đò thịên táì
  77. Số ngườì hòạt động nghỉên cứụ khôà học và phát trĩển công nghệ
  78. Số bằng sáng chế được cấp văn bằng bảơ hộ
  79. Chị chỏ nghĩên cứụ và phát trìển khọạ học công nghệ
  80. Xử lý chất thảì rắn và nước thảĩ củâ các khụ công nghỉệp(*)
  81. Xử lý chất thảì rắn và nước thảị củà các khư đô thị
  82. Chất thảỉ rắn được xử lý bình qũân một ngàỹ phân théõ địá phương
  83. Tỷ lệ chất thảỉ ngụỳ hạỉ được thủ gõm, xử lý phân théỏ vùng và địạ phương
  84. Tỷ lệ khù công nghĩệp, khụ chế xúất đã đỉ vàõ hỏạt động có nhà máỳ xử lý nước thảí tập trủng đạt tỉêú chúẩn môị trường
  85. Tỷ lệ cụm công nghĩệp đảng hòạt động có hệ thống xử lý nước thảị tập trùng đạt tíêù chũẩn môĩ trường phân thêõ vùng và địâ phương năm 2022 và năm 2023