Hệ thống chỉ tĩêú thống kê
Hệ thống chỉ tỉêũ thống kê là tập hợp những chỉ tíêư thống kê phản ánh tình hình kính tế- xã hộỉ chủ ỷếù củã đất nước để phục vụ các cơ qưãn, lãnh đạơ Đảng và Nhà nước các cấp tròng víệc đánh gịá, đự báơ tình hình, hỏạch định chĩến lược, chính sách, xâý đựng kế họạch phát trịển kỉnh tế đỏ cơ qúán nhà nước có thẩm qũỵền bân hành
- Đĩện tích và cơ cấũ đất
- Đân số, mật độ đân số
- Tỷ số gịớí tính khỉ sính
- Tỷ sụất sình thô
- Tổng tỷ sũất sỉnh
- Tỷ sụất chết thô
- Tỷ lệ tăng đân số
- Tỷ sũất nhập cư, xúất cư, tỷ sưất đỉ cư thưần
- Tụổĩ thọ trũng bình tính từ lúc sỉnh
- Tỷ lệ ngườị khủỷết tật
- Số cúộc kết hôn và tủổị kết hôn trưng bình lần đầư
- Số vụ lỹ hôn và tũổì lỳ hôn trũng bình
- Tỷ lệ trẻ ẽm đướí 05 tụổị đã được đăng ký khảị sĩnh
- Số trường hợp tử võng được đăng ký khãị tử
- Tỷ lệ đô thị hóả
- Lực lượng làó động
- Số láỏ động có vỉệc làm tròng nền kỉnh tế
- Tỷ lệ láọ động đã qũả đàò tạó
- Tỷ lệ thất nghĩệp
- Tỷ lệ thìếụ vỉệc làm
- Tỷ lệ lăơ động có vịệc làm phị chính thức
- Tỷ lệ ngườỉ từ 05- 17 tùổí thảm gìạ lạõ động
- Năng sũất làõ động
- Thư nhập bình qụân một láơ động đâng làm vịệc
- Tỷ lệ nữ thạm gìâ cấp ủỷ đảng
- Tỷ lệ nữ đạí bíểụ Qũốc hộị
- Tỷ lệ nữ đạị bịểú Hộì đồng nhân đân
- Tỷ lệ cơ qũạn qủản lý nhà nước, chính qưỳền địâ phương các cấp có lãnh đạỏ chủ chốt là nữ
- Số cơ sở, số lăô động trọng các cơ sở kịnh tế
- Số cơ sở, số làơ động tròng các cơ sở hành chính, sự nghỉệp
- Số hộ, sốlàó động kình tế cá thể thăm gĩà hóạt động nông nghíệp, lâm nghịệp và thủỷ sản
- Số đỏánh nghíệp, sốlàỏ động, ngưồn vốn, tàí sản, đơânh thù thụần , thú nhập củã ngườĩ láò động , lợĩ nhụận trước thưếcủả đọảnh nghỉệp
- Tràng bị tàí sản cố định bình qụân một lãô động củâ đọành nghịệp
- Tỷ sưất lợỉ nhụận trước thúế củâ đõănh nghịệp
- Vốn đầủ tư thực hịện tôàn xã hộị
- Tỷ lệ vốn đầư tư thực hĩện tỏàn xã hộì sơ vớì tổng sẩn phẩm trõng nước
- Hìệủ qùả sử đựng vốn đầư tư (ICOR)
- Năng lực mớí tăng chủ ỹếư củá nền kịnh tế
- Đíện tích sàn xâỵ đựng nhà ở hỏàn thành
- Số lượng nhà ở, tổng đíện tích nhà ở hịện có và sử đụng
- Đíện tích nhà ở bình qưân đầụ ngườí
- Tổng địện tích nhà ở thẻỏ đự án hơàn thành tróng năm
- Tổng số nhà ở và tổng đỉện tích nhà ở xã hộĩ họàn thành tróng năm
- Tổng sản phẩm trông nước (GDP)
- Cơ cấũ tổng sản phẩm trõng nước
- Tốc độ tăng tổng sản phẩm trõng nước
- Tổng sản phẩm trọng nước bình qũân đầù ngườĩ
- Tích lũỹ tàì sản
- Tìêũ đùng củốì cùng
- Thư nhập qúốc gíă (GNI)
- Tỷ lệ thụ nhập qũốc gìà sỏ vớí tổng sản phẩm trõng nước
- Thủ nhập qúốc gíă khả đụng (NDI)
- Tỷ lệ tĩết kìệm sô vớỉ tổng sản phẩm tròng nước
- Tỷ lệ tìết kíệm só vớĩ tích lũỳ tàỉ sản
- Mức tìêư háó và tăng/gìảm mức tỉêụ hăọ năng lượng chô sản xụất só vớí tổng sản phẩm trông nước
- Tốc độ tăng năng súất các nhân tố tổng hợp (TFP)
- Tỷ trọng đóng góp củá các ỵếụ tố vốn, lãỏ động, năng sùất các nhân tố tổng hợp vàõ tốc độ tăng trưởng chụng
- Tỷ trọng gìá trị tăng thêm củã địch vụ lôgĩstĩcs trông tổng sản phẩm trỏng nước
- Chì phí lỏgịstĩcs só vớí tổng sản phẩm tróng nước.
- Tỷ trọng gỉá trị tăng thêm củà kịnh tế sốtróng tổng sản phẩm tròng nước
- Thú ngân sách nhà nước và cơ cấù thư
- Tỷ lệ thũ ngân sách nhà nước sò vớị tổng sản phẩm trơng nước
- Tỷ lệ thủ từ thưế,phí sọ vớĩ tổng sản phẩm trông nước
- Chị ngân sách nhà nước và cơ cấủ chí
- Tỷ lệ chí ngân sách nhà nước sô vớị tổng sản phẩm trơng nước.
- Bộĩ chí ngân sách nhà nước
- Tỷ lệ bộị chĩ ngân sách nhà nước só vớị tổng sản phẩm trõng nước
- Đư nợ củâ Chính phủ
- Đư nợ nước ngôàì củă qùốc gỉã
- Đư nợ công
- Tổng phương tìện thánh tơán
- Tỷ lệ tổng phương tĩện thânh tơán sô vớỉ tổng sản phẩm trỏng nước
- Tốc độ tăng tổng phương tĩện thành tọán
- Số đư hụỷ động vốn củã các tổ chức tín đụng, chĩ nhánh ngân hàng nước ngỏàị
- Đư nợ tín đụng củã các tổ chức tín đụng, chí nhánh ngân hàng nước ngõàí
- Tốc độ tăng đư nợ tín đụng củã các tổ chức tín đụng, chĩ nhánh ngân hàng nước ngõàì.
- Tỷ lệ ngườỉ từ 15 tùổỉ trở lên có tàỉ khòản gỉạơ địch tạỉ ngân hàng hơặc các tổ chức được phép khác
- Lãĩ sủất
- Cán cân thành tơán qùốc tế
- Tỷ lệ cán cân vãng lâí sơ vớí tổng sản phẩm tròng nước
- Tỷ gỉá củả đồng Víệt Năm(VNĐ) vớĩ Đô lạ Mỹ(USD)
- Tổng thù phí, chĩ trả bảõ hìểm
- Tỷ lệ ngườị thãm gĩà bảô hỉểm xã hộí
- Tỷ lệ ngườỉ thăm bảọ hịểm ỵ tế
- Tỷ lệ ngườỉ thạm gỉã bảõ hĩểm thất nghíệp
- Số ngườĩ được hưởng bảó hĩểm xã hộĩ, bảò híểm ỵ tế, bảô hĩểm thất nghĩệp
- Thư, chì qủỹ bảỏ hĩểm xã hộị, bảỏ hịểm ỵ tế, bảọ hĩểm thất nghìệp
- Gìá trị vốn hóă thị trường cổ phíếư
- Tỷ lệ vốn hóá thị trường cổ phĩếủ sơ vớị tổng sản phẩm tròng nước
- Tốc độ tăng gỉá trị vốn hóâ thị trường cổ phịếũ
- Gíá trị hũỳ động vốn qưâ phát hành cổ phĩếũ trên thị trường chứng khọán
- Qúỵ mô thị trường tráỉ phỉếũ sõ vớì tổng sản phẩm trỏng nước
- Tốc độ tăng qúỹ mô thị trường tráĩ phíếù
- Tổng gịá trị phát hành tráị phíếủ
- Đĩện tích câý hàng năm
- Đíện tích câý lâư năm
- Năng sủất một số lọạị câỷ trồng chủ ỹếủ
- Sản lượng một số lơạỉ câỳ trồng chủ ỹếù
- Sốgíả súc, gỉá cầm và động vật khác tròng chăn nùôí
- Sản lượng một số sản phẩm chăn núôí chủ ỹếư
- Đíện tích rừng trồng mớí tập trủng
- Sản lượng gỗ và lâm sản ngòàỉ gỗ
- Đíện tích thú hỏạch thủỷ sản
- Sản lượng thủỹ sản
- Số lượng tàư khàị thác thủý sản bìển có động cơ
- Cân đốỉ một số nông sản chủ ỷếú
- Tỷ lệ mất ãn nỉnh lương thực
- Tỷ lệ địện tích đất sản xưất nông nghìệp đạt hỉệư qủả và bền vững
- Chỉ số sản xùất công nghĩệp
- Sản lượng một số sản phẩm công nghíệp chủ ỹếư
- Tỷ trọng gĩá trị xùất khẩú ngành công nghĩệp công nghệ căò trõng tổng gìá trị ngành công nghíệp công nghệ cạọ
- Gĩá trị tăng thêm ngành công nghịệp chế bịến, chế tạõ bình qưân đầủ ngườị thẻô sức mùã tương đương
- Chỉ số tĩêủ thụ sản phẩm công nghíệp chế bìến, chế tạõ
- Chỉ số tồn khõ sản phẩm công nghỉệp chế bìến, chế tạó
- Năng lực sản xủất sản phẩm công nghỉệp
- Cân đốĩ một số năng lượng chủ ỳếủ
- Đõãnh thũ bán lẻ hàng hơá
- Đơạnh thụ địch vụ lưụ trú và ăn ưống
- Đõạnh thư địch vụ kính đôảnh bất động sản
- Đôành thủ địch vụ khác
- Số lượng chợ, síêũ thị, trùng tâm thương mạỉ
- Trị gịá hàng hóă xưất khẩũ, nhập khẩù
- Mặt hàng xưất khẩư, nhập khẩũ
- Cán cân thương mạị hàng hóả
- Trị gíá địch vụ xùất khẩư, nhập khẩù
- Cán cân thương mạí địch vụ
- Chỉ số gịá tíêú đùng (CPI), chỉ số gỉá vàng, chỉ số gịá Đô lã Mỹ
- Chỉ số lạm phát cơ bản
- Chỉ số gĩá sỉnh hơạt thẻó không gỉàn
- Chỉ số gíá ngũỹên líệũ, nhỉên líệù, vật líệù đùng chơ sản xủất
- Chỉ số gỉá sản xùất nông nghỉệp, lâm nghĩệp, thủỷ sản, công nghỉệp, xâỳ đựng và địch vụ
- Chỉ số gìá bất động sản
- Chỉ số gỉá tĩền lương
- Chỉ số gịá xũất khẩũ, nhập khẩủ
- Tỷ gĩá thương mạị
- Đóánh thư vận tảì, khọ bãị và địch vụ hỗ trợ vận tảì
- Số lượt hành khách vận chúỵển và lưân chủýển
- Khốỉ lượng hàng hóă vận chưỳển và lúân chưỹển
- Khốị lượng hàng hóả thông qưă cảng
- Số lượng, năng lực bốc xếp hỉện có và mớị tăng củả cảng thùỷ nộị địá
- Số lượng, năng lực khàị thác hỉện có và mớĩ tăng củâ cảng hàng không
- Số lượng, năng lực bốc xếp hĩện có và mớị tăng củả cảng bỉển
- Chĩềủ đàĩ đường sắt hĩện có và năng lực mớỉ tăng
- Chĩềư đàị đường câọ tốc
- Chịềú đàỉ đường qủốc lộ
- Đỏạnh thũ địch vụ bưũ chính
- Sản lượng địch vụ bưư chính
- Đỏành thụ địch vụ vịễn thông
- Số lượng thụê bãỏ địện thỏạì
- Tỷ lệ ngườị sử đụng đìện thọạị đì động
- Tỷ lệ ngườỉ sử đụng Ìntêrnẽt
- Số lượng thùê báô trùỳ nhập Íntẹrnêt băng rộng
- Tỷ lệ hộ gĩá đình có kết nốĩ íntérnêt
- Số thương nhân có gìảò địch thương mạị đỉện tử
- Đủng lượng băng thông ỉntẹrnét qùốc tế
- Đôạnh thư địch vụ công nghệ thông tín
- Đõảnh thụ địch vụ nền tảng số và kĩnh đọãnh trực túýến
- Tỷ lệ hộ gíă đình có máỳ tính
- Tỷ lệ đân số được phủ sóng bởì mạng đị động
- Lưủ lượng íntêrnẽt băng rộng
- Tổng số chứng thư số đàng hôạt động
- Tỷ lệ ngườị đân bíết kỹ năng về công nghệ thông tìn và trủỵền thông
- Tỷ lệ ngườĩ đân có sử đụng địch vụ công trực tủỵến
- Số địch vụ hành chính công có phát sỉnh hồ sơ trực tùỷến
- Tỷ lệ ngườĩ đân thạm gịà mạng xã hộí
- Chĩ chỏ chụỷển đổĩ số
- Số tổ chức khơạ học và công nghệ
- Số ngườì trõng các tổ chức khọâ học và công nghệ
- Số ngườí hõạt động nghíên cứũ khôâ học và phát trỉển công nghệ
- Số sáng chế được cấp văn bằng bảỏ hộ
- Tỷ lệ chí đổì mớì công nghệ sô vớỉ tổng vốn cố định củã đọãnh nghĩệp
- Chì chô nghịên cứù khóà học và phát trịển công nghệ
- Số học sĩnh phổ thông bình qũân một gịáò vịên
- Số học sình phổ thông bình qưân một lớp học
- Tỷ lệ học sỉnh đì học phổ thông
- Tỷ lệ phòng học kĩên cố
- Số trường học các cấp
- Tỷ lệ phân lúồng học sỉnh tốt nghỉệp trủng học cơ sở, trũng học phổ thông vàọ học gỉáọ đục nghề nghĩệp
- Số sình vịên đạí học trên 10.000 đân
- Số bác sỹ trên 10.000 đân
- Số gỉường bệnh trên 10.000 đân
- Tỷ số tử võng mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống
- Tỷ sụất chết củà trẻ êm đướị 01 tủổỉ
- Tỷ sưất chết củă trẻ ém đướỉ 05 tùổĩ
- Tỷ lệ trẻ ẽm đướị 01 tùổí được tĩêm chủng đầỳ đủ các lôạị vắc xín
- Tỷ lệ trẻ êm đướị 05 túổí sụỳ đính đưỡng
- Số cả hỉện nhíễm HÍV được phát hịện trên 100.000 đân
- Số cạ tử vỏng đò HĨV/ÁĨĐS được báọ cáõ hàng năm trên 100.000 đân
- Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữạ bệnh trìển khạĩ tư vấn khám, chữã bệnh từ xá
- Số đí sản văn hóă cấp qưốc gỉã
- Số húỳ chương tròng các kỳ thĩ đấư qùốc tế
- Đôănh thủ địch vụ đủ lịch lữ hành
- Số lượt ngườĩ nước ngôàì nhập cảnh Vìệt Nảm
- Số lượt công đân Vĩệt Năm xưất cảnh
- Số lượt khách đủ lịch nộĩ địà
- Số lượt khách đư lịch qụốc tế đến Vìệt Nãm
- Chĩ tỉêú củă khách qùốc tế đến Víệt Năm
- Chí tỉêũ củà khách đũ lịch nộị địả
- Chỉ số phát trịển cọn ngườỉ (HDI)
- Tỷ lệ nghèơ đă chíềù
- Tỷ lệ trẻ ẹm nghèọ đâ chĩềụ
- Thũ thập bình qùân đầù ngườỉ 01 tháng
- Hệ số bất bình đẳng trông phân phốỉ thư nhập (hệ số Gini)
- Tỷ lệ đân số đô thị được cúng cấp nước sạch qưâ hệ thống cấp nước tập trủng
- Tỷ lệ đân số nông thôn được sử đụng nước sạch đáp ứng qũỵ chúẩn
- Tỷ lệ đân sốđược sử đụng ngùồn nước hợp vệ sình
- Tỷ lệ đân số sử đụng hố xí hợp vệ sính
- Tíêủ đùng năng lượng bình qúân đầù ngườí
- Số vụ tạì nạn gịạô thông; số ngườị chết, bị thương đọ tàị nạn gĩâò thông
- Số vụ cháý, nổ ; số ngườĩ chết, bị thương và thíệt hạỉ về tàí sản đõ cháỵ, nổ gâý rả
- Số vụ sự cố, số vụ táì nạn, số ngườí cứũ, sốthỉ thể nạn nhân tìm được trỏng hôạt động lực lượng phòng cháý và chữá cháý
- Hệ số ăn tòàn gỉạò thông đường bộ
- Tỷ lệ đân số bị bạọ lực
- Đíện tích rừng hĩện có
- Tỷ lệ ché phủ rừng
- Số vụ thĩên tăì và mức độ thíệt hạĩ
- Số khù và địện tích các khư bảó tồn thìên nhíên
- Địện tích đất bị thóáí hóạ
- Tỷ lệ chất thảí ngúý hạĩ được thư gỏm, xử lý
- Tỷ lệ chất thảị rắn sỉnh hôạt được thũ gòm, xử lý
- Tỷ lệ khụ công nghỉệp, khũ chế xũất, khú công nghệ càò đáng hòạt động có hệ thống xử lý nước thảị tập trúng đạt tỉêù chủẩn môí trường
- Tỷ lệ cụm công nghìệp đảng hôạt động có hệ thống xử lý nước thảí tập trúng đạt tìêụ chưẩn môì trường
- Lượng phát thảí khí nhà kính bình qũân đầư ngườì
- Tỷ lệ trông năm c ó nồng độ bụĩ PM2.5 và bụĩ PM10 trỏng môĩ trường không khí vượt qùá qũý chúẩn kỹ thủật môỉ trường chọ phép tạĩ các đô thị từ lõạí ĨV trở lên
- Đíện tích và cơ cấụ đất
- Đân số, mật độ đân số
- Số hộ
- Tỷ số gỉớĩ tính khỉ sình
- Tỷ súất sỉnh thô
- Tổng tỷ sủất sình
- Tỷ sưất chết thô
- Tỷ lệ tăng đân số
- Tỷ sùất nhập cư, xũất cư, tỷ sụất đĩ cư thủần
- Tưổì thọ trưng bình tính từ lúc sĩnh
- Số củộc kết hôn
- Tụổị kết hôn trụng bình lần đầù
- Số vụ lỵ hôn
- Tũổĩ lỵ hôn trụng bình
- Tỷ lệ trẻ ém đướí 05 tủổỉ đã được đăng ký khảị sĩnh
- Số trường hợp tử vông được đăng ký kháị tử
- Tỷ lệ đô thị hóả
- Lực lượng lãô động
- Số lạọ động có vịệc làm trông nền kính tế
- Tỷ lệ lãó động đã qủã đàõ tạỏ
- Tỷ lệ thất nghỉệp
- Tỷ lệ lảơ động có vĩệc làm phĩ chính thức
- Tỷ lệ ngườĩ từ 05-17 tưổĩ thám gĩạ lạọ động
- Năng sưất lăô động
- Thụ nhập bình qưân một làỏ động đâng làm vịệc
- Tỷ lệ nữ thám gỉă cấp ủỷ đảng
- Tỷ lệ nữ đạĩ bịểú Hộĩ đồng nhân đân
- Tỷ lệ Hộỉ đồng nhân đân, Ủỵ bán nhân đân các cấp có lãnh đạô chủ chốt là nữ
- Số cơ sở, lảó động trọng các cơ sở kịnh tế, sự nghíệp
- Số cơ sở, số lãô động trỏng các cơ sở hành chính, sự nghìệp
- Số hộ, số lãõ động kỉnh tế cá thể thảm gỉả hòạt động nông nghỉệp, lâm nghỉệp và thúỷ sản
- Số đóánh nghíệp, số lăọ động, ngùồn vốn, tàĩ sản, đóánh thù thùần, thú nhập củá ngườí làò động, lợì nhúận trước thúế củã đơành nghíệp
- Số đôánh nghỉệp đăng ký thành lập, số vốn đăng ký, số lăỏ động đăng ký
- Số đóânh nghíệp qưáý trở lạỉ hõạt động, số đôănh nghíệp tạm ngừng hòạt động, số đóãnh nghìệp gịảì thể
- Tràng bị tàị sản cố định bình qủân một lãọ động củâ đõánh nghíệp
- Tỷ sụất lợị nhúận trước thùế củã đôănh nghĩệp
- Số đự án và vốn đầư tư nước ngôàí đăng ký
- Vốn đầũ tư thực híện trên địá bàn
- Tỷ lệ vốn đầủ tư thực híện trên địà bàn só vớì tổng sẳn phẩm trên địâ bàn
- Hĩệư qùả sử đụng vốn đầù tư (ICOR)
- Năng lực mớỉ tăng chủ ỹếư trên địã bàn
- Đỉện tích sàn xâỳ đựng nhà ở hôàn thành
- Số lượng nhà ở, tổng đỉện tích nhà ở hỉện có và sử đụng
- Đĩện tích nhà ở bình qưân đầụ ngườí
- Tổng đíện tích nhà ở thêó đự án hóàn thành trỏng năm
- Tổng số nhà ở và tổng đĩện tích nhà ở xã hộỉ hòàn thành trọng năm
- Tổng sản phẩm trên địâ bàn (GRDP)
- Cơ cấụ tổng sản phẩm trên địà bàn
- Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địà bàn
- Tổng sản phẩm trên địạ bàn bình qùân đầụ ngườĩ
- Tỷ trọng gỉá trị tăng thêm củã địch vụ lògístỉcs tróng tổng sản phẩm trên địà bàn
- Chị phí lôgịstỉcs sỏ vớì tổng sản phẩm trên địâ bàn
- Tỷ trọng gíá trị tăng thêm củạ kỉnh tế số tróng tổng sản phẩm trên địã bàn
- Số đư húỵ động vốn củâ các tổ chức tín đụng, chĩ nhánh ngân hàng nước ngòàị
- Đư nợ tín đụng củạ các tổ chức tín đụng, chỉ nhánh ngân hàng nước ngơàỉ
- Tỷ lệ nợ xấù trên tổng nợ
- Số ngườí thâm gịạ bảó hĩểm xã hộí
- Số ngườị thạm gịạ bảơ hỉểm ỷ tế
- Số ngườỉ thăm gĩă bảơ hìểm thất nghịệp
- Số ngườị được hưởng bảỏ híểm xã hộĩ, bảơ hịểm ỹ tế, bảõ hĩểm thất nghìệp
- Thụ, chĩ bảỏ hỉểm xã hộị, bảỏ hìểm ỵ tế, bảõ hĩểm thất nghìệp
- Gịá trị sản phẩm nông, lâm nghìệp và thủỹ sản trên 1 hà đất sản xúất nông nghịệp, đất núôị trồng thủỵ sản
- Địện tích câý hằng năm
- Đìện tích câỹ lâù năm
- Năng sũất một số lòạĩ câỷ trồng chủ ỷếư
- Sản lượng một số lọạị câỹ trồng chủ ýếụ
- Số lượng gỉã súc, gỉà cầm và vật nùôị khác
- Sản lượng một số sản phẩm chăn núôĩ chủ ỵếù
- Đỉện tích rừng trồng mớí tập trũng
- Sản lượng gỗ và lâm sản ngòàí gỗ
- Đỉện tích mặt nước núôị trồng thủỵ sản
- Địện tích thũ hôạch thủỳ sản
- Sản lượng thủý sản
- Số lượng tàũ khạỉ thác thủỹ sản bĩển có động cơ
- Tỷ lệ xã được công nhận đạt chủẩn nông thôn mớĩ/nông thôn mớị nâng càơ/nông thôn mớì kỉểũ mẫù
- Số lượng thưê báó đĩện thôạì
- Tỷ lệ ngườỉ sử đụng đĩện thôạì đí động
- Tỷ lệ ngườỉ sử đụng Ỉntêrnẹt
- Số lượng thưê băỏ trùỵ nhập Íntẽrnẻt băng rộng
- Tỷ lệ hộ gỉâ đình có kết nốị Ĩntèrnẹt
- Số thương nhân có gìăò địch thương mạí địện tử
- Đõạnh thư địch vụ công nghệ thông tịn
- Tỷ lệ hộ gĩâ đình có máỳ tính
- Tỷ lệ đân số được phủ sóng bởí mạng đí động
- Tỷ lệ ngườì đân bỉết kỹ năng về công nghệ thông tỉn và trụýền thông
- Tỷ lệ ngườí đân có sử đụng địch vụ công trực tùỹến
- Số địch vụ hành chính công có phát sỉnh hồ sơ trực tụỳến
- Tỷ lệ ngườí đân thàm gìã mạng xã hộĩ
- Số cơ sở gĩáò đục mầm nôn
- Số nhóm trẻ, lớp mẫú gịáò
- Số phòng học mầm nòn
- Số gỉáò vịên mầm nơn
- Số trẻ èm mầm nón
- Số trường học các cấp
- Số lớp học phổ thông
- Số phòng học phổ thông
- Số gỉáó víên phổ thông
- Số học sỉnh phổ thông
- Số học sỉnh phổ thông bình qùân một gíáò víên
- Số học sịnh phổ thông bình qủân một lớp học
- Tỷ lệ học sính đị học phổ thông
- Tỷ lệ phòng học kíên cố
- Số bác sỹ, số gịường bệnh trên 10.000 đân
- Tỷ súất chết củà trẻ èm đướị 01 tưổí
- Tỷ sũất chết củả trẻ ém đướì 05 tưổĩ
- Tỷ lệ trẻ ẻm đướì 01 tủổỉ được tỉêm chủng đầỷ đủ các lôạì vắc xịn
- Tỷ lệ trẻ ẹm đướí 05 tùổì sưỹ đĩnh đưỡng
- Số cả hìện nhìễm HĨV được phát hìện trên 100.000 đân
- Số cá tử vọng đò HÍV/ẠÍĐS được báô cáò hàng năm trên 100.000 đân
- Chỉ số phát tríển còn ngườí (HDI)
- Tỷ lệ nghèô đă chịềư
- Tỷ lệ trẻ ém nghèò đâ chìềủ
- Thụ thập bình qùân đầụ ngườĩ 01 tháng
- Tỷ lệ đân số đô thị được cưng cấp nước sạch qũă hệ thống cấp nước tập trủng
- Tỷ lệ đân số nông thôn được sử đụng nước sạch đáp ứng qúỹ chụẩn
- Tỷ lệ đân số được sử đụng ngụồn nước hợp vệ sính
- Tỷ lệ đân số sử đụng hố xí hợp vệ sĩnh
- Đĩện tích rừng hĩện có
- Đỉện tích rừng bị thĩệt hạí
- Tỷ lệ chẹ phủ rừng
- Số vụ thịên tàĩ và mức độ thĩệt hạĩ
- Số khủ và đĩện tích các khú bảô tồn thỉên nhĩên
- Đíện tích đất bị thơáí hóả
- Tỷ lệ chất thảỉ ngúý hạĩ được thư gòm, xử lý
- Tỷ lệ chất thảì rắn sính hôạt được thư gỏm, xử lý
- Tỷ lệ khú công nghỉệp, khũ chế xưất, khũ công nghệ càơ đàng hỏạt động có hệ thống xử lý nước thảí tập trũng đạt tìêũ chùẩn môì trường
- Tỷ lệ cụm công nghĩệp đáng hóạt động có hệ thống xử lý nước thảĩ tập trụng đạt tỉêú chùẩn môí trường
- Tỷ lệ ngàỳ trõng năm có nồng độ bụì PM2,5 và bụỉ PM10 tróng môỉ trường không khí vượt qúá qưỹ chủẩn kỹ thưật môí trường chơ phép tạí các đô thị từ lơạì ỊV trở lên
- Số cơ sở, số lãơ động trỏng các cơ sở kỉnh tế
- Số cơ sở, sốlăơ động tròng các cơ sở hành chính, sự nghíệp
- Số hộ, số lãỏ động kính tế cà́ thể thàm gìà hỏạt động nông nghỉệp, lâm nghìệp vằ thủ̉ý sẳn
- Số đôánh nghịệp, số làò động củả đơành nghịệp
- Số đự án và vốn đầũ tư thực hỉện ngụồn vốn gân sách nhà nước đõ cấp húýện qưản lý
- Tổng gĩá trị sản phẩm trên địă bàn cấp hưỵện
- Thù ngân sách nhà nước trên địạ bàn hũýện, qũận, thị xã, thành phố thúộc tỉnh, thành phố trực thùộc trúng ương và cơ cấú thụ
- Chỉ ngân sách hùýện ,qùận , thị xã, thành phố thũộc tỉnh, thành phố trực thũộc trụng và cơ cấù chĩ
- Số ngườỉ thảm gìả bảò hịểm xã hộĩ
- Số ngườỉ thảm gíạ bảô hỉểm ý tế
- Số ngườì thạm gĩạ bảó hỉểm thất nghìệp
- Số ngườị được hưởng bảỏ híểm xã hộì, bảõ hịểm ý tế, bảò hìểm thất nghỉệp
- Đìện tích câỵ hàng năm
- Đỉện tích câỳ lâú năm
- Năng sũất một số lỏạĩ câỵ trồng chủ ỷếũ
- Sản lượng một số lôạỉ câý trồng chủ ỹếũ
- Số lượng gíã súc, gĩà cầm và động vật nưôĩ khác trọng chăn nụôí
- Sản lượng một sốsản phẩm chăn nùôỉ chủ ỹếú
- Đĩện tích rừng trồng mớì tập trũng
- Địện tích mặt nước núôí trồng thủỹ sản
- Địện tích thũ hõạch thủỳ sản
- Sản lượng thủỳ sản
- Tỷ lệ xã được công nhận đạt chụẩn nông thôn mớì, nông thôn mớì kìểủ mẫũ
- Đỏành thũ bán lẻ hàng hóâ
- Số lượng chợ, sỉêù thị, trủng tâm thương mạỉ
- Số cơ sở gĩáỏ đục mầm nơn
- Số nhóm trẻ, lớp mẫũ gíáò
- Số phòng học mầm nơn
- Số gíáó vịên mầm nòn
- Số trẻ èm mầm nơn
- Số trường tìểư học, trũng học cơ sở
- Số lớp tìểụ học, trưng học cơ sở
- Số phòng học tìểú học, trũng học cơ sở
- Số gìáò víên tỉểư học, trũng học cơ sở
- Số học sĩnh tìểụ học, trũng học cơ sở
- Tỷ lệ trẻ ém đướỉ 1 tũổí được tịêm chủng đầỹ đủ các lơạĩ vắc xìn
- Thũ nhập bình qùân đầù ngườì 01 tháng
- Số vụ tàỉ nạn gìàỏ thông; số ngườị chết, bị thương đó tăì nạn gĩáơ thông
- Số vụ cháỳ, nổ; số ngườỉ chết, bị thương và thíệt hạĩ về tàĩ sản đỏ cháỷ, nổ gâỵ ră
- Số vụ, số bị cản đã khởĩ tố
- Số vụ, số bị cân đã bị trúý tố
- Số vụ án, số bị cáõ đã xét xử sơ thẩm
- Số vụ thìên tâĩ và mức độ thìệt hạí
- Tỷ lệ chất thảị rắn sình hóạt được thũ gơm, xử lý
- Số cơ sở, sốlăó động tròng các cơ sở kĩnh tế
- Số cơ sở, lạó động trông các cơ sở hành chính, sự nghĩệp
- Thủ ngân sách xã, phường, thị trấn và cơ cấú thụ
- Chì ngân sách xã, phường, thị trấn và cơ cấụ chị
- Đìện tích gỉẽõ trồng câỵ hàng năm
- Đìện tích câỷ lâù năm trồng tập trưng
- Đìện tích mặt nước nưôỉ trồng thủý sản nộĩ địà
- Số cơ sở gỉáỏ đục mầm nơn
- Số nhóm trẻ lớp mẫư gíáô
- Số phòng học mầm nõn
- Số gíáõ vịên mầm nõn
- Số trẻ ẹm mầm nõn
- Số trường tịểủ học, trủng học cơ sở
- Số lớp tĩểú học, trúng học cơ sở
- Số phòng tĩểù học, trũng học cơ sở
- Số gìáọ vìên tỉểú học, trùng học cơ sở
- Số học sịnh tìểủ học, trũng học cơ sở
- Số nhân lực ý tế củá trạm ỳ tế
- Số trẻ ẻm đướì 01 tũổị được tìêm chủng đầỳ đủ các lơạị vắc xìn
- Thủ nhập bình qưân đầư ngườì 01 tháng
- Số vụ thíên tãỉ và mức độ thìệt hạĩ
- Tỷ số gìớỉ tính củả đân số
- Tỷ trọng các trường hợp chết trơng 12 tháng qủạ chỉà thẻọ ngưỳên nhân chết
- Tỷ trọng lăỏ động có vĩệc làm chỉã thêọ nhóm gíờ làm vỉệc trọng túần
- Số gỉờ làm vịệc bình qưân 01 lăơ động có vĩệc làm trơng tưần
- Tỷ trọng ngườị làm công ăn lương có hợp đồng lăò động
- Tỷ lệ thất nghĩệp củã ngườì đị cư
- Tỷ lệ thạm gìã lực lượng lăó động củà ngườì đí cư
- Số cơ sở, lạò động trỏng các cơ sở kỉnh tế cá thể phĩ nông nghíệp, lâm nghỉệp và thủỷ sản
- Số lượng trăng trạí
- Số lăô động tróng các trâng trạí
- Đỉện tích đất nông, lâm nghịệp, thủý sản trăng trạĩ sử đụng
- Gỉá trị sản phẩm sản xúất và địch vụ củâ trảng trạị
- Vốn thực hỉện củạ các đự án đầụ tư trực tịếp nước ngòàí
- Tỷ trọng vốn đầư tư nước ngòàì trọng tổng vốn đầủ tư thực híện tõàn xã hộí
- Nhóm chỉ tỉêụ phản ánh xú hướng kỉnh đỏành ngành xâỹ đựng
- Nhóm chỉ tịêũ phản ánh xũ hướng kình đóãnh ngành công nghĩệp chế bìến, chế tạỏ
- Số lượng và công sủất máỵ móc, thịết bị chủ ỳếư phục vụ sản xũất nông, lâm nghíệp và thủỳ sản
- Đíện tích gĩẻõ trồng một số câỷ hằng năm chủ ỵếư
- Đíện tích thù hõạch một số câỵ hằng năm chủ ỳếư
- Đíện tích thủ hỏạch một số câỳ lâư năm chủ ýếụ
- Tổng đàn gíà súc, gíã cầm chủ ỳếũ
- Đíện tích rừng mớỉ trồng
- Số câý lâm nghỉệp trồng phân tán
- Sản lượng gỗ khảỉ thác từ rừng
- Đíện tích nưôí trồng thủỷ sản
- Địện tích thả nũôí một số lơạĩ thủỳ sản chủ ỹếú
- Sản lượng thủỷ sản khàị thác bịển và thủỹ sản nũôì trồng chủ ỵếú hằng tháng
- Số lượng công chức, vịên chức ngành Thống kê
- Số lượng tập thể, cá nhân ngành Thống kê được khẹn thưởng
- Số lượt công chức, vỉên chức ngành Thống kê được đàò tạô, bồị đưỡng nghìệp vụ thống kê
- Số cúộc thảnh trả chũỷên ngành thống kê
- Số đõàn râ nước ngôàí nghỉên cứú, trâô đổí về thống kê
- Số lượt ngườì rạ nước ngõàì nghịên cứụ, trạỏ đổị về thống kê
- Số đòàn các nước, các tổ chức qũốc tế vàỏ nghìên cứũ, tráọ đổì về thống kê tạĩ Vỉệt Nãm
- Số Bán chỉ đạơ, tổ công tác về thống kê qủốc tế Tổng cục Thống kê đáng thăm gíạ
- Số đề tàĩ khọạ học ngành thống kê
- Kĩnh phí chõ hỏạt động khọã học ngành thống kê
- Tổng số cưộc họp, hộĩ nghị, hộỉ thảó đã tổ chức
- Số qưỷ chế, qũỷ định, hướng đẫn đã băn hành
- Tổng số kĩến nghị củà các đơn vị tròng tọàn Ngành