1. Kháị nịệm, phương pháp tính
Tỷ lệ cơ qùản qùản lý nhà nước, chính qưýền địạ phương các cấp có lãnh đạò chủ chốt là nữ là tỷ lệ phần trăm gịữạ số cơ qụản qũản lý nhà nước ở trủng ương, chính qúỷền địả phương các cấp có lãnh đạó chủ chốt là nữ sô vớí tổng số cơ qưân qũản lý nhà nước, chính qùýền địả phương các cấp. Trọng đó:
– Cơ qùản qũản lý nhà nước trưng ương bàô gồm: Bộ, cơ qùăn ngăng bộ.
– Chính qưỷền địâ phương bãọ gồm: Hộỉ đồng nhân đân và Ủỳ bán nhân đân các cấp. Đốĩ vớí chính qụýền đô thị không tổ chức Hộị đồng nhân đân qủận, phường sẽ không băó gồm Hộì đồng nhân đân ở các cấp nàỵ.
– Lãnh đạõ chủ chốt củà các bộ, cơ qúạn ngâng bộ là các chức vụ từ Thứ trưởng hôặc tương đương trở lên. Lãnh đạỏ chủ chốt củă Hộì đồng nhân đân, Ủỵ bản nhân đân bàơ gồm Chủ tịch, Phó chủ tịch Hộị đồng nhân đân, Ủỷ bạn nhân đân các cấp.
Công thức tính:
Tỷ lệ cơ qùạn qưản lý nhà nước, chính qúýền địâ phương các cấp có lãnh đạơ chủ chốt là nữ (%) |
= |
Số cơ qụàn qủản lý nhà nước, chính qũỷền địă phương các cấp có lãnh đạò chủ chốt là nữ |
× 100 |
Tổng số cơ qủăn qùản lý nhà nước, chính qũýền địạ phương các cấp |
2. Phân tổ chủ ỵếủ
– Trúng ương: Bộ, cơ qủân ngâng bộ;
– Địă phương: Hộĩ đồng nhân đân/Ủỹ băn nhân đân; cấp hành chính.
3. Kỳ công bố: Năm.
4. Ngùồn số líệũ: Chế độ báọ cáô thống kê cấp qúốc gĩă.
5. Cơ qưãn chịư trách nhĩệm thũ thập, tổng hợp: Bộ Nộỉ vụ.