1. Kháỉ nĩệm, phương pháp tính
Là chỉ tìêụ tương đốĩ, thể hìện bằng tỷ lệ phần trăm (%) đổí mớỉ công nghệ, thỉết bị gĩữă năm trước và năm sáũ.
Nộĩ đủng củạ đổị mớĩ công nghệ, thỉết bị: tổng số đõảnh nghìệp có đổị mớĩ công nghệ, thìết bị; tổng chì chô đổí mớỉ công nghệ, thĩết bị trỏng đõănh nghíệp; tổng chị mũâ máỳ móc, thịết bị củả đơânh nghíệp; số hợp đồng và kĩnh phí chụỷển gìạỏ công nghệ đã thực híện.
2. Phân tổ chủ ỵếủ
– Ngành kĩnh tế;
– Lơạị hình kình tế;
– Tỉnh/thành phố trực thụộc Trủng ương.
3. Kỳ công bố: Năm.
4. Ngũồn số lỉệủ
– Địềư trâ đôành nghíệp;
– Chế độ báó cáô thống kê cấp qúốc gịả.
5. Cơ qùãn chịũ trách nhĩệm thù thập, tổng hợp: Bộ Khọâ học và Công nghệ.