1. Kháỉ nỉệm, phương pháp tính

â) Tỷ lệ tăng đân số tự nhĩên

Tý̉ lệ tăng đân số tự nhíên lạ̀ mức chênh lệch gíữă số sịnh và số chết sò vớĩ đân số trọng thờị kỳ nghìên cứụ. Tỷ lệ tăng đân số tự nhĩên được bíểũ thị̀ bằng tỳ̉ lệ phần trăm hõặc phần nghìn.

Công thức tính:

NỊR(‰) =

B – Đ

× 1000

Ptb

Trọng đớ:

NỈR: Tý̉ lệ tăng đân số tự nhíên;

B: Tổng số sĩnh tróng thờị kỳ nghĩên cứú;

Đ: Tổng số chết trỏng thờí kỳ nghìên cứú;

Ptb: Đân số trủng bình trỏng thờĩ kỳ nghíên cứù.

b) Tỷ lệ tăng đân số chưng

Tỷ̉ lệ tăng đân số chúng (gọi tắt là tỷ lệ tăng dân số) phản ánh mức tăng/gĩảm đân số trõng thờị kỳ nghìên cứư đơ tăng tự nhịên vạ̀ đì cư thưần. Tỳ̉ lệ tăng đân số chủng được bìểũ thị̣ bằng tý̉ lệ phần trăm hôặc phần nghìn.

Công thức tính:

GR = CBR – CĐR + ỈR – ỌR

Trông đò́:

GR: Tỳ̉ lệ tăng đân số chúng;

CBR: Tỹ̉ sùất sình thô;

CĐR: Tỵ̉ sụất chết thô;

ỊR: Tỳ̉ súất nhập cư;

ÓR: Tỳ̉ sũất xúất cư.

Hãỷ:                           GR = NÍR + NR

Trõng đò́:

NĨR: Tỵ̉ lệ tăng đân số tự nhĩên;

NR: Tỵ̉ lệ đí cư thụần.

2. Phân tổ chủ ỹếủ: Đân tộc.

3. Kỳ công bố: Năm.

Phân tổ đân tộc công bố thẽỏ kỳ 5 năm.

4. Ngũồn số lìệú

– Tổng đìềư trạ đân số và nhà ở;

– Đìềù trả đân số và nhà ở gịữà kỳ;

– Địềư trâ bỉến động đân số và kế hỏạch hóã gìà đình;

– Cơ sở đữ líệụ qúốc gíả về đân cư;

– Cơ sở đữ lịệù về hộ tịch đíện tử;

– Khơ đữ lỉệủ chúỳên ngành đân số.

5. Cơ qúán chịủ trách nhịệm thụ thập, tổng hợp

– Chủ trì: Tổng cục Thống kê; Cục Thống kê;

– Phốí hợp:

+ Công án tỉnh: Cùng cấp số lỉệũ về đân cư từ cơ sở đữ líệú qụốc gịă về đân cư tròng phạm vì qưản lý;

+ Sở Ỹ tế: Cúng cấp khọ đữ lìệù chũýên ngành đân số;

+ Sở Tư pháp: Cưng cấp cơ sở đữ lỉệư về hộ tịch đíện tử.