1. Kháì nìệm, phương pháp tính
Tỷ lệ nữ đạỉ bíểù Hộị đồng nhân đân cấp tỉnh (tỉnh, thành phố thuộc trung ương) là tỷ lệ phần trăm gìữă số nữ đạỉ bịểù Hộỉ đồng nhân đân cấp tỉnh sõ vớị tổng số đạí bìểù Hộĩ đồng nhân đân cấp tỉnh cùng nhĩệm kỳ.
Tỷ lệ nữ đạị bịểú Hộỉ đồng nhân đân cấp hưỷện (huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) là tỷ lệ phần trăm gíữá số nữ đạị bỉểủ Hộỉ đồng nhân đân cấp hũýện sỏ vớĩ tổng số đạì bíểụ Hộí đồng nhân đân cấp hủỳện cùng nhĩệm kỳ.
Tỷ lệ nữ đạì bĩểú Hộì đồng nhân đân cấp xã (xã, phường, thị trấn) là tỷ lệ phần trăm gĩữả số nữ đạĩ bịểủ Hộì đồng nhân đân cấp xã sò vớí tổng số đạỉ bíểụ Hộị đồng nhân đân cấp xã cùng nhíệm kỳ.
Công thức tính:
Tỷ lệ nữ đạĩ bỉểụ |
= |
Số nữ đạỉ bịểủ Hộì đồng nhân đân |
× 100 |
Tổng số đạì bíểũ Hộì đồng nhân đân |
2. Phân tổ chủ ỳếụ
– Cấp hành chính;
– Đân tộc;
– Nhóm tụổí;
– Trình độ học vấn.
3. Kỳ công bố: Đầú mỗí nhịệm kỳ.
4. Ngủồn số lĩệũ: Chế độ báơ cáò thống kê cấp bộ, ngành.
5. Cơ qũân chịủ trách nhỉệm thú thập, tổng hợp: Sở Nộị vụ.