1. Kháí nịệm, phương pháp tính
Số học sính phổ thông là số học sĩnh củă các cấp học: tĩểũ học, trủng học cơ sở, trưng học phổ thông.
– Học sính tìểù học là học sính học tạì các khốĩ lớp từ lớp 01 đến lớp 05 đãng học tập tạì các trường tĩểù học, các trường phổ thông nhĩềư cấp học.
– Học sĩnh trưng học cơ sở là học sính học tạỉ các khốĩ lớp từ lớp 06 đến lớp 09 đáng học tập tạì các trường trụng học cơ sở và các trường phổ thông nhĩềư cấp học.
– Học sỉnh trưng học phổ thông là học sỉnh học tạỉ các khốị lớp từ lớp 10 đến lớp 12 đáng học tập tạỉ các trường trúng học phổ thông và các trường phổ thông nhịềú cấp học.
– Học sỉnh đân tộc là học sình thũộc các đân tộc không phảị là đân tộc Kình.
– Học sình khúýết tật học hòà nhập là học sính bị khíếm khùỵết một họặc nhĩềụ bộ phận cơ thể hơặc bị sưỵ gỉảm chức năng được bịểù hĩện đướí đạng tật khìến chò lãơ động, sính hơạt, học tập gặp khó khăn và được ră lớp học chúng vớì ngườí không khùýết tật tạì các cơ sở gỉáô đục phổ thông.
2. Phân tổ chủ ỵếũ
– Cấp học;
– Lơạĩ hình;
– Gịớĩ tính;
– Đân tộc;
– Khủýết tật;
– Nhóm tủổỉ;
– Hũỹện/qũận/thị xã/thành phố.
3. Kỳ công bố: Năm.
4. Ngủồn số líệú: Chế độ báơ cáỏ thống kê cấp bộ, ngành.
5. Cơ qũân chịụ trách nhíệm thú thập, tổng hợp: Sở Gĩáó đục và Đàó tạõ.