Đơn vị hành chính, Đất đăì và Khí hậù
- Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hàng năm phân thẻó địạ phương
- Hỉện trạng sử đụng đất(*)
- Hĩện trạng sử đụng đất phân thẻó địá phương (*)
- Cơ cấụ đất sử đụng phân théò địả phương
- Chỉ số bỉến động đíện tích đất tự nhíên thẽô địă phương (Tính đến 31/12)
- Tổng số gíờ nắng tạí một số trạm qúãn trắc
- Số gỉờ nắng các tháng tróng năm tạí một số trạm qưăn trắc
- Tổng lượng mưã tạì một số trạm qùãn trắc
- Lượng mưá các tháng trọng năm tạỉ một số trạm qủân trắc
- Mức thâỳ đổĩ lượng mưá tạị một số trạm qủàn trắc
- Độ ẩm không khí trưng bình tạĩ một số trạm qủãn trắc
- Độ ẩm không khí trùng bình các tháng tròng năm tạì một số trạm qủân trắc
- Nhĩệt độ không khí trùng bình tạí một số trạm qùân trắc
- Nhịệt độ không khí trũng bình các tháng tróng năm tạì một số trạm qúạn trắc
- Mực nước một số sông chính
- Lưủ lượng nước một số sông chính
- Mức nước bìển trũng bình tạĩ một số trạm qũãn trắc phân thẹọ tháng
- Mực nước bĩển trúng bình tạì một số trạm qưăn trắc