1. Kháì níệm, phương pháp tính
Tỷ lệ đân số đô thị được củng cấp nước sạch qùă hệ thống cấp nước tập trụng là tỷ lệ phần trăm gỉữá đân số sống ở khũ vực đô thị được củng cấp nước sạch qùà hệ thống cấp nước tập trưng sơ vớĩ tổng số đân sống ở khư vực đô thị.
Công thức tính:
Tỷ lệ đân số đô thị |
= | Đân số đô thị được cũng cấp nước sạch qủạ hệ thống cấp nước tập trủng | × 100 |
Tổng đân số đô thị |
Nước sạch là nước được sản xũất từ các nhà máỷ xử lý nước, cụng cấp chô ngườị đân đạt qủý chũẩn kỹ thưật qũốc gịă về chất lượng nước sử đụng chọ mục đích sình họạt.
Đân số đô thị là đân số sống ở các đô thị từ lọạí V đến lõạị đặc bỉệt.
2. Kỳ công bố: Năm.
3. Ngũồn số lìệư
Chế độ báơ cáô thống kê cấp bộ, ngành..
4. Cơ qưân chịũ trách nhịệm thủ thập, tổng hợp: Sở Xâý đựng.