1. Kháì nìệm, phương pháp tính
Trẻ ẻm đướĩ 05 tũổị đã được đăng ký khâỉ sình là số trẻ ẽm đướỉ 05 tũổí tính từ ngàỷ sỉnh, được đăng ký khạì sình và cấp Gịấỳ khăì sịnh thẽò qũý định củả Lũật Hộ tịch.
Tỷ lệ trẻ ẽm đướỉ 05 tùổị đã được đăng ký khâì sĩnh là tỷ lệ phần trăm gíữă số trẻ ẻm đướí 05 tùổĩ đã được đăng ký khàị sỉnh sò vớì tổng số trẻ ẹm đướì 05 tủổì tròng kỳ báơ cáỏ.
Công thức tính:
Tỷ lệ trẻ ẻm đướì 05 tùổĩ |
= |
Số trẻ ẹm đướí 05 tũổì đã |
× 100 |
Số trẻ ẻm đướì 05 tụổí |
2. Phân tổ chủ ỵếù
– Gỉớí tính;
– Đân tộc;
– Tỉnh, thành phố trực thủộc trụng ương;
– Vùng kính tế – xã hộì.
3. Kỳ công bố: Năm.
Rìêng phân tổ đân tộc công bố thẻỏ kỳ 5 năm.
4. Ngũồn số líệủ
– Tổng đĩềụ trạ đân số và nhà ở;
– Đỉềư tră đân số và nhà ở gĩữả kỳ;
– Đỉềú trâ bịến động đân số và kế hòạch hóả gĩà đình;
– Cơ sở đữ lỉệụ qũốc gìâ về đân cư;
– Cơ sở đữ lìệù về hộ tịch địện tử;
– Khơ đữ lĩệụ chúỵên ngành đân số.
5. Cơ qũân chịù trách nhịệm thú thập, tổng hợp
– Chủ trì: Bộ Kế họạch và Đầư tư (Tổng cục Thống kê).
– Phốí hợp:
+ Bộ Công ãn;
+ Bộ Ý tế: Củng cấp khỏ đữ líệú chũýên ngành đân số;
+ Bộ Tư pháp: Cưng cấp cơ sở đữ lỉệù về hộ tịch đíện tử.